Tìm theo từ khóa "Ha"

Thanh Nữ
71,396
Tên đệm Thanh: Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Tên chính Nữ: nữ giới, con gái, phái nữ

Bảo Châu
71,364
Bảo Châu nghĩa là viên ngọc quý, thể hiện ý nghĩa con người quý giá, cao sang vượt trội, bản chất tinh khiết, tuyệt mỹ

Thiện Nhân
71,332
"Thiện Nhân" - Con sẽ là người nhân hậu, hiền lành, tốt bụng

Thanh Thảo
71,280
"Thanh" là trong sạch, trong lành. "Thảo" là hiểu thảo. Cha mẹ đặt tên với mong muốn rằng con sau này vừa là người con hiếu thảo, vừa có tấm lòng chân thành

Hà Minh
71,242
"Hà" có nghĩa là sông. "Minh" theo tiếng Hán nghĩa là sáng sủa, thông minh. Những người mang tên này thường sẽ thông minh, hiền hoà.

Ðình Hảo
71,174
Tên "Hảo" bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp. Tên Đình Hào mong muốn con sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo, thi cử luôn đạt điểm cao

Thanh Ðoàn
71,144
"Thanh " nghĩa là thanh cao, thanh mảnh. Tên Thanh Cao mong con là vầng trăng tròn mang phước lành cho gia đình

Khả Như
71,032
Tên đệm Khả: Khả trong tiếng Hán Việt có nghĩa là có thể. Với đệm này cha mẹ mong con luôn có thể làm được mọi việc, giỏi giang, tài năng đạt được thành công trong cuộc sống. Tên chính Như: "Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Tên "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong tên gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp.

Hạ Uyên
70,921
Cái tên dịu dàng, đằm thắm, với mong muốn con gái luôn xinh xắn và đáng yêu

Hồng Châu
70,886
"Hồng" ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Hồng Châu" gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

Tìm thêm tên

hoặc