Tìm theo từ khóa "Ỉn"

Ðình Tuấn
49,295
Mong con vững chãi như cột đình, hiên ngang k bị khuất phục trước khó khăn cuộc đời, anh minh, tuấn tú và giỏi giang

Ðình Nam
49,240
Tên Đình Nam mong con lớn lên là trang nam nhi oai vệ, vững chắc như cột đình

Hữu Vĩnh
49,215
Chữ "Hữu" là an yên, bình ổn, sự nghiệp trọn vẹn. Còn "Vĩnh" là trường tồn, vĩnh viễn. Hữu Vĩnh là sự nghiệp bình ổn mãi mãi

Quốc Vinh
48,815
Quốc là thuộc quốc gia, ý chỉ qui mô và tầm vóc lớn lao. Quốc Vinh là người có cung mạng to lớn trong suy nghĩ và hành động, là người giàu có và sung túc cả về vật chất lẫn tinh thần

Minh Trang
48,772
"Trang " là đoan trang,dịu dàng, nữ tính. "Minh" là trong sáng, thông minh, sáng suốt. "Minh Trang" mang ý nghĩa là người con gái vừa thông minh vừa đoan trang, có vẻ đẹp kín đáo, nhẹ nhàng đầy nữ tính

Minh Khai
48,761
Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, Minh còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh). Tên Minh Khai mong con luôn có khởi đầu tốt đẹp, cuộc sống an nhiên là ánh sáng niềm tự hào của bố mẹ

Tùng Minh
48,686
Theo nghĩa hán việt " Minh " là trong sáng, hiểu biết, có trí tuệ. Cây tùng hiên ngang, mạnh mẽ, luôn sáng ngời phẩm chất cao quý. Tên " Tùng Minh " nói đến người con trai mạnh mẽ, hiên ngang, tài giỏi và hiểu biết

Đình Chiến
48,427
Đình Chiến ý nghĩa mong con sau này sẽ trở thành người vững vàng và chính trực, nghiêm minh

Ðình Hợp
48,397
Đình là nơi quan quyền làm việc. Đình Hợp là sự nối kết nơi quan viên, nghĩa là con người có đủ những tố chất tốt đẹp về hành vi, đạo đức, tác phong

Minh Chiến
48,383
Minh Chiến ý nghĩa mong con sau này sẽ thông minh, sáng suốt và quyết đoán

Tìm thêm tên

hoặc