Tìm theo từ khóa "Ỉn"

Sumin
51,913
Tinh khôi và tràn đầy năng lượng, như ánh nắng ban mai.

Mình Điền
51,908
- "Mình": Trong tiếng Việt, "Mình" có thể mang nhiều ý nghĩa tùy theo ngữ cảnh. Nó có thể dùng để chỉ bản thân, hoặc mang nghĩa là "cơ thể". Trong một số trường hợp, "Mình" cũng có thể được hiểu là một cách gọi thân mật giữa những người thân thiết. - "Điền": Từ "Điền" thường có nghĩa là "ruộng" hoặc "đồng ruộng" trong tiếng Việt. Nó gợi lên hình ảnh của sự trù phú, màu mỡ và công việc canh tác nông nghiệp. Kết hợp lại, tên "Mình Điền" có thể mang một ý nghĩa liên quan đến sự gắn bó với quê hương, đất đai, hoặc có thể đơn giản là một cái tên do gia đình lựa chọn mà không nhất thiết phải có ý nghĩa sâu sắc.

Linh Tu
51,829
Linh: Ý nghĩa: Thường mang ý nghĩa về sự linh thiêng, kỳ diệu, thông minh, nhanh nhẹn và tinh xảo. Trong nhiều trường hợp, "Linh" còn gợi lên vẻ đẹp thanh tú, thoát tục và sự kết nối với thế giới tâm linh. Tu: Ý nghĩa: Gắn liền với sự tu dưỡng, rèn luyện bản thân về đạo đức, trí tuệ và tâm hồn. "Tu" thể hiện quá trình không ngừng học hỏi, hoàn thiện mình để đạt đến những giá trị tốt đẹp hơn. Nó còn có thể mang ý nghĩa về sự thanh tịnh, ẩn dật và tập trung vào đời sống tinh thần. Tổng kết: Tên "Linh Tu" gợi lên một người có vẻ đẹp thanh tú, thông minh, nhanh nhẹn và có sự kết nối với thế giới tâm linh. Đồng thời, tên này cũng thể hiện mong muốn về một cuộc sống hướng thiện, luôn tu dưỡng bản thân để đạt đến sự hoàn thiện về đạo đức, trí tuệ và tâm hồn. "Linh Tu" mang ý nghĩa về sự kết hợp giữa vẻ đẹp bên ngoài và sự tu dưỡng bên trong, tạo nên một nhân cách cao đẹp và đáng quý.

Thỏ Tina
51,819
1. Thỏ: Trong văn hóa Việt Nam, thỏ thường được xem là loài vật dễ thương, nhanh nhẹn và thông minh. Thỏ cũng có thể gợi nhớ đến sự ngây thơ và hiền lành. 2. Tina: Đây là một tên phổ biến trong nhiều ngôn ngữ phương Tây, thường là viết tắt của Christina, Valentina, hay Martina. Tên Tina thường mang ý nghĩa là "nhỏ nhắn", "dễ thương" hoặc có thể không mang một ý nghĩa cụ thể mà chỉ đơn giản là một tên gọi.

Ninh
51,703
Ý nghĩa tên Ninh là an ninh, trật tự trị an, nói đến sự ổn định, yên bình.

Bảo Minh
51,645
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Bảo là của quý, báu vật. Bảo Minh nghĩa là con thông minh, sáng dạ & quý báu như bảo vật soi sáng của gia đình

Kính Tâm
51,570
- Kính: Có thể hiểu là sự tôn trọng, lòng kính trọng, hay sự trang nghiêm. Từ này thể hiện thái độ khiêm nhường, lịch sự và tôn trọng đối với người khác. - Tâm: Thể hiện trái tim, tâm hồn, hay tâm tư. Từ này thường liên quan đến cảm xúc, tình cảm, và sự chân thành. Khi kết hợp lại, "Kính Tâm" có thể được hiểu là một người có trái tim tôn trọng, chân thành và luôn đặt sự tôn trọng lên hàng đầu trong các mối quan hệ. Tên này có thể là tên thật hoặc biệt danh, thường được dùng để thể hiện phẩm chất tốt đẹp của người mang tên.

Nhật Thịnh
51,543
"Thịnh" mang ý nghĩa hưng thịnh, sung túc, "Nhật" hàm ý chỉ sự thông minh, giỏi giang, sáng dạ. "Nhật Thịnh" mang ý nghĩa cha mẹ mong con có một cuộc sống giàu sang tốt đẹp, tài trí thông minh

Tuyết Chinh
51,479
Tên đệm Tuyết: Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết. Tên chính Chinh: Theo nghĩa Hán - Việt, "Chinh" tự trong từ Viễn Chinh ý chỉ đi xa, vươn xa hoặc còn mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, tên này thường dùng đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn cao.

Soobin
51,478
Phần đầu tiên của tên Soobin" Soo 수» có nghĩa là “ cử động "," cử chỉ ". « Bin 빈» gắn liền với một danh từ thể hiện ý niệm về tính không.

Tìm thêm tên

hoặc