Tìm theo từ khóa "Min"

Minh Ðạt
88,314
Minh Đạt là mong con sẽ thành đạt và nổi tiếng

Trường Minh
87,965
Trường Minh là Cuộc đời dài rộng và tươi sáng đang chờ con phía trước

Minh Lương
87,724
Tên đệm Minh Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người. Tên chính Lương "Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Min Jin
87,643

Minh Trí
87,550
Trong tiếng Hán Việt, cả từ "Minh" và "Trí" đều mang nghĩa là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Vì thế "Minh Trí" là cái tên được đặt nhằm cầu mong có một trí tuệ tuyệt hảo. Mong con thông minh, sáng suốt, trí tuệ, giỏi giang hơn người

Minhanh
87,542
Từ "Minh" có nghĩa là sáng, thông minh, rõ ràng, trong khi "Anh" có thể hiểu là anh hùng, tài giỏi, hay cũng có thể chỉ sự duyên dáng, xinh đẹp. Khi kết hợp lại, tên "Minh Anh" thường được hiểu là "người sáng suốt, thông minh và tài giỏi", hoặc "người có vẻ đẹp rạng rỡ".

Kiều Minh
87,225
"Kiều" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là dáng dấp mềm mại đáng yêu chỉ về người con gái. "Minh" nghĩa là thông minh, minh mẫn. "Kiều Minh" mang ý nghĩa con là người có dung mạo xinh đẹp, cao sang, thông minh, hoạt bát

Min Min
87,219
Min (민) nghĩa là nhanh nhẹn, sắc sảo, ngọc bích

Minh Nhức
86,535
1. Ý nghĩa từng phần: - "Minh" thường có nghĩa là sáng, rõ ràng, thông minh. Nó được sử dụng phổ biến trong các tên Việt Nam để thể hiện sự thông tuệ, trí tuệ hoặc sự sáng suốt. - "Nhức" có thể được hiểu là đau, nhức nhối, hoặc có thể chỉ sự khó chịu. Trong một số ngữ cảnh, từ này có thể mang ý nghĩa tiêu cực. 2. Tổng hợp ý nghĩa: - Khi kết hợp lại, "Minh Nhức" có thể được hiểu là một cách chơi chữ, có thể hàm ý rằng mặc dù người đó có trí tuệ sáng suốt nhưng lại gặp phải những khó khăn, nỗi đau hay thách thức trong cuộc sống.

Minh Quyết
86,456
- Minh: Trong tiếng Việt, "Minh" thường mang nghĩa là sáng sủa, thông minh, hoặc rõ ràng. Tên này thường được đặt với hy vọng người mang tên sẽ có trí tuệ sáng suốt, luôn thành công trong học tập và cuộc sống. - Quyết: Từ "Quyết" có nghĩa là quyết tâm, kiên quyết, hoặc quyết định. Tên này thể hiện tính cách mạnh mẽ, sự kiên định và khả năng đưa ra quyết định đúng đắn. Khi kết hợp lại, "Minh Quyết" có thể mang ý nghĩa là một người có trí tuệ sáng suốt, kiên định và quyết tâm trong hành động. Đây là một tên đẹp, thể hiện những phẩm chất tích cực mà cha mẹ mong muốn cho con cái của họ

Tìm thêm tên

hoặc