Tìm theo từ khóa "Lĩnh"

Ái Linh
64,602
"Ái" là lương thiện, nhân hậu, chan hòa, tấm lòng bác ái. "Linh" là thông minh, lanh lợi, tài trí. "Ái Linh" mang ý nghĩa con là người thông minh, nhanh nhẹn, có tấm lòng nhân hậu & dung mạo đáng yêu, xinh đẹp

Linh Chi
61,427
Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, chỉ những người tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh. Hai từ "Linh Chi" được ghép với nhau mong muốn con luôn khoẻ mạnh, không bệnh tật, đau ốm

Linh Niê
61,330
1. Linh: Trong tiếng Việt, "Linh" thường mang những ý nghĩa tốt đẹp như "linh thiêng", "nhanh nhẹn", "thông minh" hay "may mắn". Đây là một tên phổ biến và thường được dùng để thể hiện sự tinh anh và nhạy bén. 2. Niê: "Niê" là một họ phổ biến của người Ê Đê, một dân tộc thiểu số ở vùng Tây Nguyên của Việt Nam. Người Ê Đê có một nền văn hóa phong phú và đa dạng, và họ "Niê" thường được dùng để chỉ phái nữ trong cộng đồng này.

Lam Linh
60,905
Tên đệm Lam: "Lam" là đệm gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Đệm "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu. Tên chính Linh: Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tiểu Linh
60,536
Tên đệm Tiểu: Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu. Tên chính Linh: Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Mai Linh
58,588
"Mai Linh" có nghĩa là cây mai xinh đẹp và linh thiêng. Mang ý nghĩa là con sẽ là người con gái xinh đẹp, mang niềm vui, hạnh phúc, sự may mắn linh thiên phúc lành cho cả gia đình, mọi người luôn yêu mến con. Với tên này cha mẹ còn mong con là người thông minh, lanh lợi, luôn vui tươi, hoạt bát, yêu đời vì mai là tên loài hoa nở vào mùa xuân báo hiệu tin vui, sự may mắn, khởi đầu mới, linh là thông minh, nhanh nhẹn.

Linh Rion
57,995

Tuyết Linh
57,402
Tên Tuyết Linh thường được đặt với hàm ý tốt lành, chỉ những người có dung mạo đáng yêu, nhanh nhẹn, thông minh, luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống

Huệ Linh
56,704
Hoa huệ là loài hoa đẹp, thường có màu trắng, mùi thơm lan tỏa. Đối với người Việt Nam, hoa huệ cao quý, thường được dùng để cúng lễ. Tên Huệ Linh được dùng để đặt cho các bé gái với ý nghĩa cha mẹ mong con xinh đẹp, dịu dàng và đoan trang như đóa hoa huệ

Bảo Linh
56,011
Bảo Linh: Bảo có nghĩa là con quý như châu báu, của gia bảo của gia đình. Linh là thông minh. Tên Bảo Linh mang nghĩa là con chính là người con thông minh, là bảo vật vô cùng quý giá của bố mẹ và gia đình.

Tìm thêm tên

hoặc