Tìm theo từ khóa "Lĩnh"

Linh Nhi
75,585
Nhi: bé nhỏ. Linh: linh thiêng, màu nhiệm. Tên Linh Nhi có nghĩa: thiên thần bé nhỏ mang vận may đến cho gia đình

Vương Linh
72,710
Tên đệm Vương: Đệm Vương gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua. Tên chính Linh: Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tuệ Linh
72,184
- Tuệ: Có nghĩa là trí tuệ, thông minh, sáng suốt. Từ này thường được dùng để chỉ người có khả năng tư duy, hiểu biết sâu sắc và có khả năng phán đoán tốt. - Linh: Có nghĩa là linh hoạt, nhạy bén, hoặc có thể mang ý nghĩa liên quan đến sự linh thiêng, huyền bí. Từ này thường được dùng để miêu tả sự nhạy cảm, khéo léo trong hành động và suy nghĩ. Khi kết hợp lại, tên "Tuệ Linh" có thể hiểu là "người con gái thông minh và nhạy bén", mang ý nghĩa tích cực về trí tuệ và sự nhạy cảm trong cuộc sống.

Linh Châu
69,750
Cái tên "Linh Châu" là mong con luôn thông minh, xinh đẹp và toả sáng như những ngọc ngà châu báu

Thùy Linh
69,558
"Thùy" là tên đệm, có nghĩa là thùy mị, "Linh" là thông minh, lanh lợi. "Thùy Linh" mang ý nghĩa con là cô gái xinh đẹp, thông minh lanh lợi, thùy mị đáng yêu

Mỹ Linh
69,007
Mỹ Linh: Theo nghĩa Hán – Việt, “mỹ” là đẹp. Tên con gái là Mỹ Linh hàm ý chỉ con xinh đẹp, thông minh, lanh lợi.

Bội Linh
67,986
Theo tiếng Hán, Bội nghĩa là lớn hơn gấp nhiều lần; Linh nghĩa là thông minh lanh lợi. Tên Bội Linh mang ý nghĩa cha mẹ mong con thông minh, lanh lợi hơn người

Linh Soo
67,401
1. Linh: Trong tiếng Việt, "Linh" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy theo cách sử dụng và ngữ cảnh. Thông thường, "Linh" có thể chỉ sự linh thiêng, huyền bí hoặc sự nhanh nhẹn, thông minh. Nó cũng có thể liên quan đến sự kết nối tâm linh hoặc tinh thần. 2. Soo: Đây có vẻ là một tên hoặc từ có nguồn gốc từ các ngôn ngữ khác, chẳng hạn như tiếng Hàn Quốc, nơi "Soo" có thể có nghĩa là "xuất sắc", "tuyệt vời"

Kiều Linh
66,575
Kiều Linh: Linh có nghĩa là linh thiêng hay còn có nghĩa là thông minh, lanh lợi. Kiều là xinh đẹp, tài sắc. Kiều Linh là tên dành cho người con gái với ý nghĩa mong con xinh đẹp, tài sắc hơn người, khuê các đoan trang, thông minh, giỏi giang.

Linh Phụng
66,278
Tên đệm Linh Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống. Tên chính Phụng Theo nghĩa Hán Việt, tên Phụng được liên kết với hình ảnh chim phượng - biểu tượng của thần thánh và hạnh phúc trong văn hóa phương Đông. Tên Phụng mang ý nghĩa của một người có diện mạo hoàn mỹ, duyên dáng và cao quý, sống một cuộc sống sung túc và quyền quý.

Tìm thêm tên

hoặc