Tìm theo từ khóa "Duy"

Duy Tâm
77,313
Theo nghĩa Hán - Việt "Tâm" là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt. "Duy" nghĩa là nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn."Tâm Duy" mong muốn con có cuộc sống yên bình , hiền hòa, ít gặp sóng gió trong cuộc sống, phúc lộc viên mãn

Trọng Duy
76,769
"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Đặt tên con là Trọng Duy mong con sống ngay thẳng, đúng đạo lý và có cuộc sống no đủ

Duy Trinh
74,809
Duy: Trong tiếng Hán Việt, "Duy" có nghĩa là suy nghĩ, tư duy, lý trí. Nó còn mang ý nghĩa là duy nhất, độc nhất vô nhị. "Duy" thường được dùng để chỉ người có trí tuệ, thông minh, sáng suốt, có khả năng suy xét vấn đề một cách thấu đáo. Trinh: "Trinh" mang ý nghĩa là trong trắng, thanh khiết, thuần khiết, giữ gìn phẩm hạnh. "Trinh" cũng có thể hiểu là ngay thẳng, chính trực, trung thực. Tên Duy Trinh mang ý nghĩa về một người: Có trí tuệ, tư duy sắc bén, suy nghĩ thấu đáo. Có phẩm chất đạo đức tốt đẹp, trong sáng, thanh khiết. Ngay thẳng, chính trực, trung thực và đáng tin cậy.

Duy Tiến
74,595
Tên đệm Duy: "Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc. Tên chính Tiến: Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Nhựt Duy
73,465
Tên đệm Nhựt: Mặt trời, thái dương Tên chính Duy "Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Tên "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Tên "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Duy Cẩn
73,323
Duy Cẩn ý nghĩa là mong con trở thành người con trai cao quý, cẩn trọng, nhân cách hơn đời

Duy Khương
73,103
Duy: Thường mang ý nghĩa về tư duy, suy nghĩ, sự thông minh và sáng suốt. Nó gợi lên hình ảnh một người có khả năng phân tích, phán đoán và đưa ra những quyết định đúng đắn. "Duy" còn có thể liên quan đến sự độc nhất, duy nhất, chỉ có một. Trong trường hợp này, nó thể hiện mong muốn con người trở nên đặc biệt, nổi bật và có giá trị riêng. Khương: Khương thường liên quan đến sự an khang, thịnh vượng và khỏe mạnh. Nó mang ý nghĩa về một cuộc sống sung túc, đủ đầy và không lo âu về vật chất lẫn tinh thần. Trong một số trường hợp, "Khương" còn gợi lên sự kiên cường, mạnh mẽ và khả năng vượt qua khó khăn. Tổng kết: Tên "Duy Khương" là một sự kết hợp hài hòa giữa trí tuệ và sự thịnh vượng. Nó mang ý nghĩa về một người thông minh, sáng suốt, có khả năng tư duy tốt, đồng thời có một cuộc sống an khang, sung túc và khỏe mạnh. Cha mẹ đặt tên này cho con với mong muốn con sẽ là một người vừa có tài, vừa có đức, vừa có một cuộc sống hạnh phúc và thành công.

Anh Duy
72,618
"Anh" có nghĩa là tinh anh, thông minh, tài giỏi, "Duy" là nho nhã, sống đầy đủ. Tên Anh Duy mong con thông minh, có cuộc sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn

Duyên Anh
70,543
Duyên là nguyên nhân, rường mối. Duyên Anh là đầu mối điềm tốt lành, nguyên nhân tạo nên sự tốt đẹp trong đời sống.

Kim Duyên
68,655
Theo nghĩa Hán – Việt, “Kim” có nghĩa là tiền, là vàng. Cái tên “Kim” thường được cha mẹ gọi với hàm ý mong con có cuộc sống sung túc, phú quý vững bền. “Kim Duyên” thể hiện mong muốn con xinh đẹp, dịu dàng và sau này có cuộc sống sung túc, đầy đủ bền vững và lâu dài.

Tìm thêm tên

hoặc