Tìm theo từ khóa "N"

Roni
102,251

Minh Bon
102,197

Gia Kiên
102,187
"Gia" trong nghĩa Hán - Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Gia Kiên, ý cha mẹ mong muốn con cái sau này, luôn nhớ về quê hương, đất tổ, gia đình cội nguồn, luôn chung thủy, hướng về nguồn cội

Bean
102,187
Nghĩa của Bean là: "Dũng cảm như một con gấu" hoặc "Hạt đậu"

Thanh Tuyền
102,180
Thanh nhàn, êm ả. Là người có tính cách điềm đạm, tài năng, có số thanh nhàn, phú quý

Xuân Bách
102,168
1. Xuân: Trong tiếng Việt, "Xuân" có nghĩa là mùa xuân, biểu tượng cho sự tươi mới, sức sống, sự khởi đầu và hy vọng. Mùa xuân thường gợi nhớ đến những điều tích cực, sự sinh sôi nảy nở và niềm vui. 2. Bách: "Bách" có thể có nhiều ý nghĩa, nhưng thường được hiểu là "trăm", biểu thị cho sự phong phú, đa dạng và bền vững. Trong một số ngữ cảnh, "Bách" cũng có thể ám chỉ đến cây bách, một loại cây biểu trưng cho sự trường thọ và vững chãi.

Hồng Vân
102,158
"Hồng" là màu đỏ, chỉ sự may mắn, ấm áp. Tên "Hồng Vân" được đặt cho con với ngụ ý mong con bình yên, gặp nhiều may mắn

Quang Hưng
102,157
Mong muốn cuộc sống của con luôn hưng thịnh và gìn giữ được cuộc sống sung túc bền vững, soi sáng con đường của con sau này

Thụy Vân
102,153
Tên "Thụy Vân" thể hiện sự cao sang, quý phái của chủ nhân và nói lên mong muốn con sẽ xinh đẹp, sung túc, vinh hoa.

Chí Hưởng
102,150
1. Chí: Từ này thường mang nghĩa là "ý chí", "khát vọng", hoặc "mục đích". Nó thể hiện sự quyết tâm và nỗ lực trong cuộc sống. 2. Hưởng: Từ này thường có nghĩa là "nhận", "thụ hưởng", hoặc "được". Nó có thể liên quan đến việc nhận được điều tốt đẹp, sự hưởng thụ từ những nỗ lực của bản thân hoặc từ cuộc sống.

Tìm thêm tên

hoặc