Tìm theo từ khóa "N"

Dung
102,362
Dung mang ý nghĩa tràn đầy là chỉ sự dư giả, tràn đầy, nhiều đến mức phải tràn ra ngoài. Cha mẹ đặt tên con theo nghĩa này là thể hiện mong muốn con có cuộc sống giàu sang, đủ đầy về mọi mặt từ chất cho đến tinh thần, từ đó mang lại sự thoải mái trong tâm hồn và có cuộc sống ung dung tự tại.

Trung Hải
102,358
Mong muốn con luôn giữ được sự kiên trung bất định trước những sóng gió của cuộc đời

Đình Khang
102,351
"Đình": Nghĩa là dinh thự, ngôi đình, sự vững vàng, kiên cố. "Khang": Nghĩa là bình an, khỏe mạnh, thịnh vượng, sung túc, sự thanh thản, nhẹ nhàng. "Đình Khang" là một cái tên đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con khỏe mạnh, bình an, thành công và có ích cho xã hội.

Lan Ngọc
102,343
Tên Ngọc thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Lan là tên 1 loài hoa thanh tao, cao quý. Lan Ngọc nghĩa là hoa lan bằng ngọc, xinh đẹp, quý phái.

Thu Thuyền
102,335
Tên "Thu Thuyền" mang ý nghĩa gợi hình ảnh một con thuyền vào mùa thu, với sự kết hợp của hai yếu tố chính: Thu: Đại diện cho mùa thu, một mùa trong năm thường gắn liền với sự thay đổi, sự thu hoạch, sự chín muồi và vẻ đẹp lãng mạn. Mùa thu cũng tượng trưng cho sự yên bình, tĩnh lặng sau những ngày hè sôi động. Thuyền: Biểu tượng cho sự tự do, phiêu lưu, khám phá và hành trình. Thuyền có thể vượt qua những con sóng, những vùng biển để đến những chân trời mới. Thuyền cũng mang ý nghĩa của sự chở che, nơi trú ẩn an toàn. Tổng kết: Tên "Thu Thuyền" có thể được hiểu là một con thuyền neo đậu hoặc hoạt động trong mùa thu. Nó gợi lên một hình ảnh đẹp và lãng mạn về một cuộc sống yên bình, tự do, và có những trải nghiệm sâu sắc. Tên này cũng có thể mang ý nghĩa về một người có tâm hồn nghệ sĩ, yêu thích sự tự do, và tìm kiếm vẻ đẹp trong những điều giản dị của cuộc sống.

Quế Hân
102,330
Tên đệm Quế: Nghĩa Hán Việt là cây quế, loài cây quý dùng làm thuốc, thể hiện sự quý hiếm. Đệm này có ý chỉ con người có thực tài, giá trị. Tên chính Hân: "Hân" theo nghĩa Hán - Việt là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp.

Kevin
102,316
Kevin: Ngôn ngữ: tiếng Ireland. Ý nghĩa: "có sự ra đời cao quý" (of noble birth)

Hino Saki
102,291

Thoảng
102,274
Tên "Thoảng" trong tiếng Việt thường mang ý nghĩa nhẹ nhàng, thoáng qua, hoặc mơ hồ. Nó có thể gợi lên hình ảnh của một làn gió nhẹ, một cảm giác thoáng qua, hoặc một ký ức mờ ảo

Hữu Sinh
102,272
Tên đệm Hữu Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang. Tên chính Sinh Tên Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Tên Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, tên Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.

Tìm thêm tên

hoặc