Tìm theo từ khóa "Ân"

Mỹ Nhân
90,687
Mong con có dung mạo xinh đẹp

Xanh
90,621
"Xanh" thường liên quan đến màu xanh, biểu trưng cho sự tươi mát, trẻ trung, và sức sống. Nó có thể gợi nhớ đến thiên nhiên, cây cỏ, và sự trong lành. Tên "Xanh" có thể được dùng để miêu tả một người có tính cách vui vẻ, lạc quan, và đầy năng lượng. Người mang tên này có thể được coi là người yêu thiên nhiên và có tâm hồn tự do. Biểu tượng của hy vọng: Màu xanh cũng thường được liên kết với hy vọng và sự phát triển. Tên "Xanh" có thể mang ý nghĩa của một khởi đầu mới hoặc sự phát triển không ngừng.

Thanh Linh
90,615
Tên đệm Thanh Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Tên chính Linh Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Anh Tuấn
90,530
Khôi ngô, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé

Thiện Hạnh
90,529
- Thiện: có nghĩa là tốt, hiền lành, nhân hậu. Từ này thường được dùng để chỉ những phẩm chất tốt đẹp, lòng tốt và sự tử tế của con người. - Hạnh: có thể hiểu là hạnh phúc, may mắn, hoặc cũng có thể liên quan đến hạnh kiểm, đạo đức. Từ này thường gắn liền với những điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Măng Cụt
90,525
Tên ở nhà cho bé. Chữ "măng" là âm của chữ manggis của Mã Lai. Ở Mã Lai và Miến Điện có nhiều măng cụt mọc hoang gọi là manggishutan (hutan: rừng, Manggishutan: rừng cây măng). Người Thái gọi măng cụt là mangkut, Lào: mangkut, Khmer: mongkut v.v... Như vậy tên gọi măng cụt âm từ mangkut của người Thái vậy.

Nhàng
90,517

Doãn Nam
90,507
1. Doãn: Tên "Doãn" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy theo cách giải thích và ngữ cảnh. Trong một số trường hợp, "Doãn" có thể được hiểu là sự rộng rãi, bao dung, hoặc có thể liên quan đến sự lãnh đạo và quản lý. 2. Nam: Tên "Nam" thường được hiểu là phương Nam, hoặc có thể chỉ người con trai. Ngoài ra, "Nam" cũng có thể mang ý nghĩa mạnh mẽ, kiên định. Khi kết hợp lại, tên "Doãn Nam" có thể được hiểu là một người con trai mạnh mẽ, rộng lượng hoặc có khả năng lãnh đạo.

Nguyệt Hằng
90,498
Nguyệt: Ý nghĩa: Nguyệt có nghĩa là "trăng". Trăng là một hình ảnh đẹp, tượng trưng cho sự tròn đầy, viên mãn, vẻ đẹp dịu dàng, thanh khiết, và sự chiếu sáng, soi rọi. Trong văn hóa phương Đông, trăng còn gắn liền với những câu chuyện cổ tích, truyền thuyết, mang ý nghĩa lãng mạn, thi vị. Hằng: Ý nghĩa: Hằng mang ý nghĩa "vĩnh cửu", "bền bỉ", "không thay đổi". Nó thể hiện sự trường tồn, vĩnh viễn, và sự kiên định, vững chắc. Tổng kết: Tên Nguyệt Hằng là sự kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp dịu dàng, thanh khiết của trăng và sự vĩnh cửu, bền bỉ. Nó gợi lên hình ảnh một người con gái có vẻ đẹp trong sáng, tâm hồn cao thượng, và tính cách kiên định, vững vàng. Tên này mang ý nghĩa về một cuộc sống viên mãn, hạnh phúc, và một tình yêu vĩnh cửu, trường tồn.

Hồng Giang
90,459
"Hồng" là màu hồng. Cái tên "Hồng Giang" có nghĩa là vẻ đẹp của người con gái kiều diễm, thuỳ mị, nết na, có tính cách dễ chịu. Trong sự nghiệp có ước mơ, hoài bão lớn.

Tìm thêm tên

hoặc