Tìm theo từ khóa "Ân"

Hoangduc
86,826
- "Hoàng": thường có nghĩa là "vàng" hoặc "hoàng gia", biểu thị sự quý giá, cao quý, hoặc quyền lực. - "Đức": có nghĩa là "đức hạnh", "tốt đẹp", thể hiện phẩm chất đạo đức, trí tuệ và sự thông minh.

Hữu Tân
86,816
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Tên "Hữu Tân" dùng để nói đến người có trí tuệ được khai sáng, thích khám phá những điều hay, điều mới lạ

Lan Vi
86,777
Tên đệm Lan Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là đệm một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Đệm "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng. Tên chính Vi Theo từ điển Hán-Việt, Vi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu, xinh xắn, có chút hoạt bát và nhí nhảnh. Những người mang tên Vi thường mang vẻ ngoài ưa nhìn, đáng yêu và thường thể hiện tính cách năng động, hoạt bát.

Trân Trân
86,735
"Trân" có nghĩa là quý giá, đáng trân trọng. Khi lặp lại thành "Trân Trân", tên này có thể nhấn mạnh ý nghĩa về sự quý giá, đáng yêu, và đặc biệt, thể hiện tình cảm sâu sắc và sự trân trọng của cha mẹ dành cho con cái.

Andrew
86,711
Tên "Andrew" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, xuất phát từ từ "Andreas," có nghĩa là "nam tính" hoặc "dũng cảm." Tên này thường được liên kết với sự mạnh mẽ và can đảm. Trong Kitô giáo, Thánh Andrew là một trong mười hai tông đồ của Chúa Giêsu, được coi là vị thánh bảo trợ của Scotland, Nga và Hy Lạp.

Phấn
86,703
1. Vật liệu: "Phấn" thường được dùng để chỉ phấn viết bảng, một loại bột màu trắng dùng để viết trên bảng đen. Ngoài ra, "phấn" còn có thể chỉ phấn trang điểm, dùng để làm đẹp. 2. Tên người: "Phấn" cũng có thể là một tên riêng trong tiếng Việt, thường được đặt cho nữ giới. Tên này có thể gợi liên tưởng đến sự nhẹ nhàng, tinh tế hoặc thanh khiết. 3. Thực vật: Trong một số trường hợp, "phấn" có thể liên quan đến phấn hoa, là bột mịn chứa các tế bào sinh sản đực của cây.

Hani
86,696
Cái tên “Hani” là một từ nói lên tính độc nhất có 1 không 2 và còn ngụ ý là “Honey” như cách bạn gọi người thương người yêu của mình. Mong muốn mang đến sự thân thuộc thiện cảm với người sử dụng.

Hoàng Tuyết
86,687
Tên đệm Hoàng "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Tuyết Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết.

Công Luận
86,664
"Công" nghĩa là công minh, chính trực, làm đúng lẽ phải. Công Luận nghĩa mong con luôn công minh, giỏi giang, thái độ cầu thị tốt đẹp

Tuyết Trang
86,589
Tên đệm Tuyết: Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết. Tên chính Trang: Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tìm thêm tên

hoặc