Tìm theo từ khóa "Thạnh"

Thanh Nhi
94,332
Thanh Nhi: Người con gái thanh khiết, xinh xắn

Thanh Uyên
93,796
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Uyên" ý chỉ một cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Người tên "Thanh Uyên" thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý

Thu Thanh
93,379
Mùa thu xanh. Con có tâm hồn trong sáng, cuộc đời bình yên, nhiều hạnh phúc.

Thanh Tuệ
93,016
Tên đệm Thanh: Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Tên chính Tuệ: Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Thanh Thâm
92,993
1. Ý nghĩa của từng từ: - Thanh: Thường có nghĩa là trong sáng, thuần khiết, hoặc có thể liên quan đến màu xanh, biểu trưng cho sự tươi mát, trẻ trung. - Thâm: Có thể hiểu là sâu sắc, thâm trầm, hoặc có chiều sâu về mặt cảm xúc, tri thức. 2. Tổng hợp ý nghĩa: Khi kết hợp lại, "Thanh Thâm" có thể được hiểu là một người có tâm hồn trong sáng nhưng cũng sâu sắc, hoặc là người có sự hiểu biết và trải nghiệm phong phú. Tên này có thể gợi lên hình ảnh của một người có tính cách nhẹ nhàng, nhưng cũng rất trí thức và sâu sắc.

Thanh Diệu
92,730
Theo nghĩa Hán - Việt "Thanh" Là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý."Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu."Thanh Diệu" mong muốn con có cuộc sống an nhàn , cao quý thanh bạch, cuộc sống tốt đẹp luôn ở bên con.

Thanh Tri
92,712
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là trong sáng, trong sạch, thanh khiết. "Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Tên "Thanh Tri" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, thân thiện, sống trong sạch, liêm khiết.

Đăng Thành
92,377
- Đăng: Trong tiếng Việt, "Đăng" có thể mang nhiều ý nghĩa, nhưng thường được hiểu là "sáng", "tỏa sáng" hoặc "nâng cao". Nó cũng có thể liên quan đến hình ảnh của một ngọn đèn hoặc ánh sáng, biểu trưng cho sự thông minh, trí tuệ hoặc thành công. - Thành: Tên này thường có nghĩa là "thành công", "thành đạt" hoặc "vững chắc". Nó cũng có thể biểu thị cho sự hoàn thiện và ổn định.

Chính Thành
91,947

Thanh An
91,385
"Thanh" tức là thanh bạch, trong sáng. "Thanh An" là con người liêm chính, bộc trực, trong sáng thích cuộc sống bình an, ổn định không ganh đua

Tìm thêm tên

hoặc