Tìm theo từ khóa "Quả"

Duy Quang
77,439
Theo nghĩa Hán - Việt, "Duy" có nghĩa là trí tuệ, tư duy suy nghĩ, là giữ gìn, duy trì, là duy nhất, hiếm có, "Quang" là ánh sáng, sự phản chiếu của ánh sáng, là sự thành công. "Duy Quang" có thể hiểu là tư duy sáng suốt. Tên "Duy Quang" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, nhạy bén. Cha mẹ mong muốn con sẽ tài giỏi và có được thành công vẻ vang

Quang Chiến
76,893
- "Quang" có nghĩa là ánh sáng, sự sáng sủa, rõ ràng. Nó cũng có thể biểu thị sự khai sáng, minh bạch hoặc vinh quang. - "Chiến" có nghĩa là chiến đấu, chiến tranh, hoặc sự đấu tranh. Nó cũng có thể biểu thị sự mạnh mẽ, kiên cường và quyết tâm.

Quang Trường
76,557
Theo nghĩa Hán - Việt, "Quang" có nghĩa là sáng, ánh sáng, là vẻ vang, sạch sẽ, "Trường" gợi sự to lớn, vẻ đẹp bao la. "Quang Trường" có nghĩa là ánh sáng rộng, dài, sự vẻ vang to lớn. Tên "Quang Trường" dùng để nói đến người thông minh, tài trí, kiên cường, có chí hướng, ngay thẳng, chân thật

Quang Nam
76,402
Tên đệm Quang: Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất. Ý nghĩa tên Nam theo Hán Việt, như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn chỉ đúng về phía nam. Tên như lời nhắn, lời dạy của cha mẹ chỉ dẫn đường lối đúng đắn cho con trở thành một chàng trai nam tính, mạnh mẽ và là một đấng nam nhi đại trượng phu.

Thiên Quang
73,983
Tên đệm Thiên: Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống. Tên chính Quang: Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất.

Quang Đăng
73,163
Quang Đăng: Chàng trai của bố mẹ, hãy tỏa sáng, rạng rỡ và đạt được thành công.

Quang Khánh
72,664
Theo nghĩa Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng, rực rỡ, tỏa sáng, còn "Khánh" có nghĩa là vui tươi, hạnh phúc, mang lại niềm vui cho mọi người. Tên "Quang Khánh" mang ý nghĩa là một người con trai có tâm hồn sáng láng, rạng rỡ, luôn mang lại niềm vui và hạnh phúc cho mọi người xung quanh. Họ là những người có tấm lòng nhân ái, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác, mang lại bình an và hạnh phúc cho mọi người.

Trúc Quân
72,647
Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất. Tên Trúc Quân mong con bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí, cuộc sống an nhiên

Hiểu Quân
72,626
"Hiểu" là buổi sớm. "Hiểu Quân" nghĩa là vị vua trẻ mới đăng quang, ngụ ý con sẽ là người có đức độ tài cán hơn người.

Quang Hùng
71,486
Quang là ánh sáng, kết hợp với hùng mang yếu tố mạnh mẽ, thể hiện bản lĩnh và tầm vóc lớn lao của người nam nhi

Tìm thêm tên

hoặc