Tìm theo từ khóa "Ngan"

Lý Ngân
54,183
Đệm Lý: Đạo lý, cái nên làm Tên chính Ngân: Vàng, bạc

Ngân Huyền
53,878
Ngân Huyền: Mang hình ảnh của sự huyền bí, thông minh, sang trọng.

Ngân Anh
51,844
- Ngân: Từ này có nghĩa là "bạc", thường được liên kết với sự quý giá, sang trọng và vẻ đẹp. Trong văn hóa Việt Nam, "ngân" cũng có thể tượng trưng cho sự thanh thoát, nhẹ nhàng. - Anh: Từ này có nghĩa là "anh hùng", "thông minh" hoặc "tài giỏi". Nó cũng có thể biểu thị sự đẹp đẽ, duyên dáng và sự nổi bật. Khi kết hợp lại, "Ngân Anh" có thể được hiểu là "người con gái đẹp như bạc, thông minh và tài giỏi". Tên này thường được dùng để thể hiện sự ngưỡng mộ và khao khát về vẻ đẹp cũng như trí tuệ của người mang tên.

Vi Ngân
51,584
Tên Ngân: Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.Tên đệm Vi (Vy): Trong tiếng Việt, "Vy" có nghĩa là "nhỏ bé, đáng yêu", "tinh tế, xinh xắn". Tên Vy thường được dùng để gợi tả những người con gái có dáng người nhỏ bé, xinh xắn, đáng yêu. Bên cạnh đó, người tên Vy còn được đánh giá là thông minh, khôn khéo, luôn làm tốt mọi việc, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Ngân Thanh
41,391
Con là bạc quý với tâm hồn thanh khiết, trong sạch

Khánh Ngân
30,435
Ngân là tiền của. Khánh là vui vẻ, báo hiệu tin mừng. Khánh Ngân nghĩa là cuộc sống con sẽ luôn giàu có, đủ đầy & tràn ngập tin vui

Thu Ngân
26,046
Tên "Thu Ngân" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn là kim tiền, bạc quý của gia đình

Tìm thêm tên

hoặc