Tìm theo từ khóa "Ng"

Khánh Dung
108,905
- "Khánh" thường mang ý nghĩa là vui mừng, hân hoan, hoặc có thể chỉ sự may mắn, tốt lành. Tên "Khánh" thường được dùng để biểu thị niềm vui và sự an lành. - "Dung" thường có nghĩa là dung mạo, hình dáng, hoặc có thể chỉ sự bao dung, rộng lượng. Tên "Dung" thường gợi lên hình ảnh về một người có ngoại hình đẹp hoặc có tấm lòng rộng lượng.

Vi Ngọc
108,874
Tên Ngọc thể hiện dung mạo con, xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý. Con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa. Đệm Vi gợi cảm giác mềm mại, bé nhỏ nhưng không yếu đuối.

Nguyệt Long
108,856
Trong phiên âm từ Hán Việt, Nguyệt đại diện cho vầng trăng và vẻ đẹp thanh cao của ánh trăng sáng, khi tròn hay khi khuyết cũng đều quyến rũ đầy bí ẩn. Tên Long có nghĩa là con rồng ẩn chứa cho sự oai vệ, uy nghiêm, tượng trưng cho bậc vua chúa, quyền lực. Đặt con tên Long với ý nghĩa mong muốn con sẽ trở thành người tài giỏi, tinh anh, phi thường, trở thành bậc lãnh đạo trong tương lai. Tên Long có ý nghĩa là minh mẫn, sáng suốt, thông minh.

Phương Linh
108,834
"Phương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là hương thơm dịu dàng của cỏ hoa. "Linh" có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh, lanh lợi. Tên "Phương Linh" là người xinh đẹp lung linh như một bông hoa thơm & vừa thông minh vừa lanh lợi

Cảnh Nghi
108,761
- "Cảnh" thường có nghĩa là cảnh vật, phong cảnh hoặc có thể hiểu là tình cảnh, tình thế. Trong một số trường hợp, "Cảnh" cũng có thể mang ý nghĩa là sáng sủa hoặc tốt đẹp. - "Nghi" có thể hiểu là nghiêm trang, nghiêm túc hoặc cũng có thể mang ý nghĩa là chuẩn mực, đúng đắn.

Minh Cường
108,755
- Minh: Trong tiếng Việt, "Minh" thường có nghĩa là sáng sủa, thông minh, hoặc rõ ràng. Tên này thường mang ý nghĩa về trí tuệ, sự sáng suốt và khả năng hiểu biết. - Cường: Từ "Cường" có nghĩa là mạnh mẽ, kiên cường, hoặc vững vàng. Tên này thể hiện sức mạnh, sức bền và sự quyết tâm. Khi kết hợp lại, tên "Minh Cường" có thể hiểu là "người mạnh mẽ và thông minh", thể hiện một hình ảnh tích cực về một người có trí tuệ và sức mạnh. Tên này thường được cha mẹ chọn cho con trai với mong muốn con sẽ trở thành một người có tài năng, sức mạnh và có thể vượt qua mọi thử thách trong cuộc sống.

Lạng
108,748

Thy Trang
108,742
Tên Trang: Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ. Tên đệm Thy: "Thy" là kiểu viết khác của "Thi", theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là thơ, dùng để nói đến những gì mềm mại, nhẹ nhàng. "Thy" là cái tên được đặt với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng, công dung ngôn hạnh.

Lan Phương
108,720
Theo nghĩa Hán - Việt, "Lan" là cây hoa lan- giống hoa cảnh rất quý, có nhiều loại, thân cỏ, lá thường dài và hẹp, hoa đẹp thường có hương thơm, "Phương" có nghĩa là hương thơm. "Lan Phương" có nghĩa là hương thơm của hoa lan- rất thơm, vậy nên dầu thơm cũng được gọi là "lan du". Tên "Lan Phương" dùng để nói đến người con gái xinh đẹp, đằm thắm, nết na, duyên dáng, với tính cách ngoan hiền, đức hạnh nên luôn được yêu thương, chiều chuộng

Hồng Cúc
108,631
Tên đệm Hồng Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt đệm của người Việt, đệm Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là đệm một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, đệm Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống. Tên chính Cúc "Cúc" theo nghĩa Hán - Việt là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng rằng con mình sẽ luôn dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng cho người khác. Bên cạnh, "Cúc" là biểu trưng cho sự hoan hỉ, niềm vui.

Tìm thêm tên

hoặc