Tìm theo từ khóa "Kha"

Khâu
91,082
Khâu, Khiêu hay Khưu là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam

My Khánh
90,367
- "My" thường được hiểu là "xinh đẹp", "dễ thương" hoặc "đáng yêu". Đây là một từ thường được dùng để miêu tả sự duyên dáng và hấp dẫn. - "Khánh" có nghĩa là "niềm vui", "sự hân hoan" hoặc "hạnh phúc". Tên này thường được dùng để biểu thị sự may mắn và vui vẻ. Kết hợp lại, tên "My Khánh" có thể được hiểu là "người con gái xinh đẹp và mang lại niềm vui". Đây là một cái tên thể hiện sự duyên dáng và hạnh phúc, thường được cha mẹ lựa chọn với mong muốn con cái sẽ có một cuộc sống tươi đẹp và hạnh phúc.

Ngân Khánh
88,717
Khánh: Là sự vui vẻ, niềm vui. Ngân: Là sự giàu có, thịnh vượng. Ý nghĩa của tên Ngân Khánh: Cuộc sống của con sẽ luôn đầy niềm vui, giàu có và thịnh vượng, mang trong mình báo hiệu của niềm vui.

Khải Vinh
87,829
Tên "Khải Vinh" trong tiếng Việt thường được phân tích theo nghĩa của từng thành phần: - "Khải" (解) có nghĩa là "khai sáng", "giải thích", "mở mang" hoặc "thông suốt". - "Vinh" (荣) có nghĩa là "vinh quang", "vinh dự" hoặc "thịnh vượng". Khi kết hợp lại, tên "Khải Vinh" có thể hiểu là "người mang lại sự khai sáng và vinh quang", hoặc "người có cuộc sống thịnh vượng và được kính trọng".

Khánh Bình
87,797
Tên Khánh Bình với ý nghĩa là mừng cho sự yên bình với mong muốn cuộc đời con sẽ gặp ít chông gai, bình yên và hạnh phúc

Anh Kha
87,648
Tên Anh Kha là một cái tên Hán Việt mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thường gợi lên hình ảnh của sự thông minh, tài năng và phẩm chất cao quý. Việc phân tích từng thành phần sẽ giúp làm rõ hơn những tầng nghĩa mà cái tên này mang lại. Phân tích thành phần Tên Anh Thành phần "Anh" trong tên Anh Kha có nguồn gốc từ chữ Hán với nhiều cách viết và ý nghĩa khác nhau, nhưng phổ biến nhất là chỉ sự tinh hoa, tài năng vượt trội. "Anh" thường được dùng để chỉ người có trí tuệ sắc sảo, thông minh, hoặc có vẻ ngoài tuấn tú, nổi bật. Nó còn mang ý nghĩa là người anh hùng, người xuất chúng, được mọi người ngưỡng mộ và tôn trọng. Đặt tên có chữ "Anh" thể hiện mong muốn con cái sẽ trở thành người tài giỏi, có phẩm chất cao đẹp và đạt được thành công lớn trong cuộc sống. Phân tích thành phần Tên Kha Thành phần "Kha" là một chữ Hán Việt mang ý nghĩa khá phong phú, thường liên quan đến sự tốt đẹp, đáng khen ngợi hoặc sự vững chắc, kiên định. "Kha" có thể được hiểu là sự tốt lành, điều đáng mừng, hoặc là sự kiên cường, không dễ bị lay chuyển. Trong một số ngữ cảnh, "Kha" còn gợi lên hình ảnh của sự thanh cao, tao nhã. Đặt tên có chữ "Kha" thường thể hiện hy vọng con cái sẽ có cuộc sống an lành, hạnh phúc, đồng thời có tính cách mạnh mẽ, kiên định với mục tiêu của mình. Tổng kết ý nghĩa Tên Anh Kha Khi kết hợp hai thành phần "Anh" và "Kha", tên Anh Kha tạo nên một tổng thể ý nghĩa rất tích cực và mạnh mẽ. Tên này gợi lên hình ảnh một người đàn ông thông minh, tài năng xuất chúng (Anh), đồng thời có phẩm chất tốt đẹp, kiên định và đáng tin cậy (Kha). Anh Kha là người được kỳ vọng sẽ đạt được thành công lớn nhờ vào trí tuệ và sự nỗ lực của bản thân, sống một cuộc đời có ý nghĩa, được mọi người quý mến và kính trọng. Tên này thể hiện mong muốn về một tương lai tươi sáng, nơi người mang tên sẽ là một nhân vật nổi bật, có ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng.

Ðan Khanh
87,250
Kết hợp sự tinh tế hòa nhã trong sáng nhưng ko kép phần trang trọng. Con là viên linh đan quý báu của bố mẹ

Linh Kha
86,852
Tên đệm Linh: Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống. Tên chính Kha: Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Khánh Nhiên
86,202
Tên đệm Khánh Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Đệm "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh. Tên chính Nhiên "Nhiên" trong tên gọi thường được đặt theo ý của từ tự nhiên hoặc thiên nhiên. Hàm ý mong muốn con sống vô tư, bình thường như vốn có, không gượng gạo, kiểu cách hay gò bó, giả tạo. Ngoài ra "Nhiên" còn có thể hiểu là lẽ thường ở đời.

Khải Doanh
85,364
Doanh: Nghĩa Hán Việt là đầy đủ, rộng lớn, bể cả, ngụ ý con người có tấm lòng khoáng đạt rộng rãi, đức độ, tài năng.

Tìm thêm tên

hoặc