Tìm theo từ khóa "Kha"

Khả Tú
91,251
"Khả" là khả ái, "Tú" là ngôi sao sáng. Cha mẹ mong con sau này sẽ là một người toả sáng, khả ái

Khâu
91,082
Khâu, Khiêu hay Khưu là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam

My Khánh
90,367
- "My" thường được hiểu là "xinh đẹp", "dễ thương" hoặc "đáng yêu". Đây là một từ thường được dùng để miêu tả sự duyên dáng và hấp dẫn. - "Khánh" có nghĩa là "niềm vui", "sự hân hoan" hoặc "hạnh phúc". Tên này thường được dùng để biểu thị sự may mắn và vui vẻ. Kết hợp lại, tên "My Khánh" có thể được hiểu là "người con gái xinh đẹp và mang lại niềm vui". Đây là một cái tên thể hiện sự duyên dáng và hạnh phúc, thường được cha mẹ lựa chọn với mong muốn con cái sẽ có một cuộc sống tươi đẹp và hạnh phúc.

Ngân Khánh
88,717
Khánh: Là sự vui vẻ, niềm vui. Ngân: Là sự giàu có, thịnh vượng. Ý nghĩa của tên Ngân Khánh: Cuộc sống của con sẽ luôn đầy niềm vui, giàu có và thịnh vượng, mang trong mình báo hiệu của niềm vui.

Khải Vinh
87,829
Tên "Khải Vinh" trong tiếng Việt thường được phân tích theo nghĩa của từng thành phần: - "Khải" (解) có nghĩa là "khai sáng", "giải thích", "mở mang" hoặc "thông suốt". - "Vinh" (荣) có nghĩa là "vinh quang", "vinh dự" hoặc "thịnh vượng". Khi kết hợp lại, tên "Khải Vinh" có thể hiểu là "người mang lại sự khai sáng và vinh quang", hoặc "người có cuộc sống thịnh vượng và được kính trọng".

Khánh Bình
87,797
Tên Khánh Bình với ý nghĩa là mừng cho sự yên bình với mong muốn cuộc đời con sẽ gặp ít chông gai, bình yên và hạnh phúc

Ðan Khanh
87,250
Kết hợp sự tinh tế hòa nhã trong sáng nhưng ko kép phần trang trọng. Con là viên linh đan quý báu của bố mẹ

Linh Kha
86,852
Tên đệm Linh: Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống. Tên chính Kha: Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Khánh Nhiên
86,202
Tên đệm Khánh Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Đệm "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh. Tên chính Nhiên "Nhiên" trong tên gọi thường được đặt theo ý của từ tự nhiên hoặc thiên nhiên. Hàm ý mong muốn con sống vô tư, bình thường như vốn có, không gượng gạo, kiểu cách hay gò bó, giả tạo. Ngoài ra "Nhiên" còn có thể hiểu là lẽ thường ở đời.

Khải Doanh
85,364
Doanh: Nghĩa Hán Việt là đầy đủ, rộng lớn, bể cả, ngụ ý con người có tấm lòng khoáng đạt rộng rãi, đức độ, tài năng.

Tìm thêm tên

hoặc