Tìm theo từ khóa "Huu"

Hữu Lễ
55,837
"Hữu" theo tiếng Hán - Việt là có & "Lễ" ở đây là lễ nghĩa, phép tắc. Tên "Hưu Lễ" thể hiện con người sống có lễ nghĩa, biết kính trên nhường dưới, tâm tính ôn hòa được mọi người yêu thương

Hữu Thắng
54,495
Mong con chiến thắng, luôn thành công, đạt được nhiều thành tựu

Hữu Lộc
51,388
Hữu Lộc nghĩa là người có phước phận hơn đời

Hữu Vĩnh
49,215
Chữ "Hữu" là an yên, bình ổn, sự nghiệp trọn vẹn. Còn "Vĩnh" là trường tồn, vĩnh viễn. Hữu Vĩnh là sự nghiệp bình ổn mãi mãi

Hữu Toàn
48,139
"Hữu Toàn" thể hiện sự hữu nghĩa một cách trọn vẹn, nói lên một con người có đạo đức, biết ơn người đã giúp đỡ mình, sống biết yêu thương, luôn ghi khắc sự giúp đỡ chân tình mà người khác dành cho mình

Hữu Từ
47,055
"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt. Tên Hữu Từ mong con luôn là người tốt, hiền lành, tốt bụng

Hữu Ðạt
40,668
Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống

Hữu Cảnh
39,208
Hữu Cảnh ý nghĩa mong con sau này sẽ xinh đẹp, là một người có giá trị

Hữu Nghĩa
38,480
Con là người có nhân cách sống có nghĩa có tình, luôn đi theo đường ngay lẽ phải

Hữu Minh
36,786
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Hữu là có, là tốt đẹp. Hữu Minh là có đức tính tốt, trí óc thông minh, sáng dạ

Tìm thêm tên

hoặc