Tìm theo từ khóa "Huu"

Hữu Trác
32,998
"Hữu" là điều phải. "Hữu Trác" là mài giũa điều phải, chỉ vào con người công minh chính trực, hành động lỗi lạc đường hoàng

Hữu Hùng
32,349
"Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mảnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt tên "Hữu Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất, trở thành người hữu dụng, có ích

Trí Hữu
31,267
Theo nghĩa Hán-Việt chữ "Hữu" nghĩa là có, đầy đủ, "Trí" có nghĩa là trí tuệ, tài năng thiên phú. Tên " Trí Hữu" dùng để chỉ người có tài, ở đây là tài năng bẩm sinh, tài năng này sẽ tồn tại mãi mãi theo năm tháng

Hữu Chiến
25,954
Hữu là bên phải, có. Hữu Chiến là người có thực lực hành động, nắm chắc mọi phần thắng

Hữu Trí
24,866
Theo nghĩa Hán - Việt "Trí" là người thông minh tài trí, nhanh nhẹn. "Hữu" là hữu tình, hữu nghĩa. Tên "Hữu Trí" mong muốn con thông minh tài trí, sống tình cảm, trọng tình nghĩa

Chính Hữu
20,974
"Chính" nghĩa là chính trực, chính nghĩa. Theo nghĩa Hán - Việt "Hữu" có nghĩa là sở hữu, là có. Tên Chính Hữu mong con sau này sẽ là người chính nghĩa, ngay thẳng

Hữu Khanh
19,604
Tên Hữu Khanh nghĩa là mong con giỏi giang, có sự kiên định, vững vàng

Tìm thêm tên

hoặc