Tìm theo từ khóa "Ủn"

Bách Tùng
99,906
Tên hai loài cây có sức sống bền bỉ, chịu đựng thời tiết khắc nghiệt, ý muốn mong con luôn mạnh mẽ và bản lĩnh trước mọi phong ba của cuộc đời.

Duc Trung
99,657
- Đức: Thường được hiểu là phẩm hạnh, đạo đức, hoặc những giá trị tốt đẹp trong con người. Tên này thể hiện mong muốn người mang tên sẽ có nhân cách tốt, sống có đạo đức và được mọi người tôn trọng. - Trung: Có nghĩa là trung thành, trung thực, hoặc sự chính trực. Tên này thường biểu thị sự đáng tin cậy và lòng trung thành với gia đình, bạn bè và những giá trị mà họ theo đuổi. Khi kết hợp lại, "Đức Trung" có thể được hiểu là một người có phẩm hạnh tốt và trung thực, đáng tin cậy. Đây là một cái tên phổ biến ở Việt Nam, thường được cha mẹ đặt cho con với hy vọng rằng con cái sẽ trở thành người có đức hạnh và trung thành trong cuộc sống.

Thái Hưng
99,411
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên. "Hưng" có nghĩa Hán - Việt là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng & phát triển hơn. Nằm trong nhóm dành cho tương lai, tên "Hưng" được đặt với mong muốn một cuộc sống sung túc, hưng thịnh hơn.

Chung
98,477
Trong tiếng Việt, tên Chung có thể hiểu theo các ý nghĩa sau: Chung có ý nghĩa tích tụ. Tập trung, dồn lại, tập hợp những giá trị tốt đẹp nhất. Làm cho phát triển, tiến bộ hơn. Chung có ý nghĩa hoàn thành. Làm tốt các công việc được giao. Có ý chỉ sự trách nhiệm, làm việc có kế hoạch. Đạt được những gì mình mong muốn, theo những mục tiêu, kế hoạch đã đề ra. Chung có ý nghĩa mãi mãi. Một cách liên tục, không bao giờ ngừng. Ý chỉ sự chuyển động liên hồi, làm việc không ngưng nghỉ, luôn là như vậy, khó có thể thay đổi được.

Ngoc Hung
98,411
- Ngọc: Trong tiếng Việt, "ngọc" thường chỉ những viên đá quý, tượng trưng cho sự quý giá, tinh khiết và đẹp đẽ. Nó cũng có thể gợi lên hình ảnh của sự sang trọng và giá trị. - Hưng: Từ "hưng" có nghĩa là phát triển, thịnh vượng, thành công. Nó thường được sử dụng để chỉ sự phát đạt, may mắn trong cuộc sống.

Kim Nhung
98,368
"Kim" có nghĩa là vàng, là thứ kim loại quý giá, tượng trưng cho sự giàu có, phú quý. "Nhung" có nghĩa là tơ tằm mềm mại, óng ả, tượng trưng cho sự dịu dàng, nữ tính. Tên "Kim Nhung" có thể hiểu là mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ là người có cuộc sống giàu sang, sung túc, xinh đẹp, dịu dàng.

Xuân Tùng
98,261
- "Xuân" có nghĩa là mùa xuân, tượng trưng cho sự tươi mới, khởi đầu và sức sống. Mùa xuân thường được liên tưởng đến sự phát triển, thịnh vượng và niềm vui. - "Tùng" là tên của một loại cây, thường là cây thông, biểu tượng cho sự mạnh mẽ, kiên cường và trường thọ. Cây tùng thường được liên kết với phẩm chất bền bỉ và khả năng đứng vững trước khó khăn. Kết hợp lại, tên "Xuân Tùng" có thể mang ý nghĩa là một người có sức sống mãnh liệt, mạnh mẽ và kiên định như cây tùng trong mùa xuân. Tên này thường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống đầy năng lượng, phát triển và vững vàng trước thử thách.

Junie
98,102

Quang Dũng
97,371
"Quang" là ánh sáng, "Dũng" là dũng khí, can đảm. Tên Quang Dũng mong muốn cuộc đời con luôn tươi sáng, rạng rỡ, can đảm, đạt được nhiều thành công

Thế Trung
97,308
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trung" là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. "Thế Trung" là mong con mạnh mẽ, có sức mạnh, quyền lực, tận trung

Tìm thêm tên

hoặc