Tìm theo từ khóa "R"

Hữu Trác
32,998
"Hữu" là điều phải. "Hữu Trác" là mài giũa điều phải, chỉ vào con người công minh chính trực, hành động lỗi lạc đường hoàng

Khắc Trọng
31,864
"Trọng" là nặng. "Khắc Trọng" có thể hiểu là sự khởi đầu quan trọng, tốt đẹp, hàm nghĩa mong mỏi của cha mẹ về con cái luôn có được sự may mắn và hoàn thiện

Trí Hữu
31,267
Theo nghĩa Hán-Việt chữ "Hữu" nghĩa là có, đầy đủ, "Trí" có nghĩa là trí tuệ, tài năng thiên phú. Tên " Trí Hữu" dùng để chỉ người có tài, ở đây là tài năng bẩm sinh, tài năng này sẽ tồn tại mãi mãi theo năm tháng

Saporro
30,779
Xuất phát từ tiếng Nhật có nghĩa là rộng lớn, thịnh vượng. Cha mẹ gọi con với biệt danh này mong muốn con sau này sẽ thành công vang dội, có tên tuổi, nổi tiếng.

Minh Triết
30,658
Theo nghĩa Hán - Việt, "Minh" nghĩa là thông minh, sáng suốt, minh mẫn, "Triết" là sự hiểu biết sâu sắc về bản chất của sự vật, hiện tượng và đạo lý (VD: triết lý, triết học...). "Minh Triết " có nghĩa là thông minh và hiểu biết sâu rộng. Đặt tên con là Minh Triết có nghĩa là mong con sẽ luôn thông minh, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng và hiểu biết thời thế để có thể nắm bắt được những cơ hội thành công trong cuộc sống

Quang Triệu
30,563
"Quang" nghĩa là vinh quang, theo nghĩa gốc Hán "Triệu" có nghĩa là điềm, nói về một sự bắt đầu khởi đầu. Đặt tên Quang Triệu hy vọng con sẽ tạo nên một sự khởi đầu mới mẻ tốt lành cho gia đình, cuộc sống giàu sang, phú quý, sự nghiệp trên đỉnh vinh quang

Trọng Khánh
29,915
"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Đặt tên con là Trọng Khánh mong con sống ngay thẳng, đúng đạo lý và luôn vui tươi

Mỹ Trang
29,743
Mỹ miều, đoan trang là mong muốn bố mẹ dành cho con sau này.

Trọng Hiếu
29,700
Mong muốn con luôn coi trọng sự hiếu kính, hiếu thảo với ba mẹ

Ðình Trung
29,675
Con là điểm tựa của bố mẹ

Tìm thêm tên

hoặc