Tìm theo từ khóa "O"

Công
97,409
Trong tiếng Việt, tên Công mang ý nghĩa thành tựu, tức là kết quả đạt được sau quá trình cố gắng và nỗ lực

Hoàng Ngoãn
97,404

Bột Ngọt
97,363

Ngân Hoài
97,362
Hoài: Theo tiếng Hán - Việt, "Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. Đệm "Hoài" trong trường hợp này thường được đặt dựa trên tâm tư tình cảm của bố mẹ. Ngoài ra "Hoài" còn có nghĩa là tấm lòng, là tâm tính, tình ý bên trong con người. Ngân: Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Hồ Kim
97,358

Công Phong
97,344
1. Công: Trong tiếng Việt, "Công" có thể hiểu là "công việc", "công lao", hoặc "công danh". Nó thường mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự nỗ lực, thành công và đóng góp của một người. 2. Phong: "Phong" có thể hiểu là "gió", "phong cách" hoặc "phong trào". Từ này thường gợi lên cảm giác tự do, năng động và sự thay đổi. Nó cũng có thể liên quan đến vẻ đẹp, sự thanh lịch. Khi kết hợp lại, "Công Phong" có thể được hiểu là một người có sự nỗ lực trong công việc và có phong cách sống tự do, năng động. Tên này cũng có thể thể hiện một người có tài năng, sự nghiệp thành công và có tầm nhìn rộng mở.

Mộng Cầm
97,325
Tiếng đàn huyền ảo.

Đô La
97,314
Tên một đồng tiền tệ, đặt tên này mong con luôn giàu sang phú quý.

Quả Bơ
97,310
Tên ở nhà dễ thương cho bé, mang tên một loại quả

Hoàng Ny
97,283
Đệm Hoàng: Sáng sủa, rực rỡ. Tên chính Ny: Một từ không có nghĩa trong tiếng Việt; Xét về phát âm thì đồng âm với 'ni', nghĩa là đứa bé gái

Tìm thêm tên

hoặc