Tìm theo từ khóa "O"

Nguyên Khôi
97,169
"Nguyên" tức nguyên bản, nguyên vẹn. Đặt tên con là Nguyên Khôi là mong con thuần khiết, luôn là chính mình, khôi ngô tuấn tú

Mít Nhỏ
97,160
1. Thân mật và dễ thương: "Mít Nhỏ" có thể là một biệt danh thân mật, dễ thương dành cho một người, thường là trẻ em hoặc người có vóc dáng nhỏ nhắn. Nó gợi lên hình ảnh của sự đáng yêu và gần gũi. 2. Gợi nhớ đến trái mít: Mít là một loại trái cây phổ biến ở Việt Nam, và "Mít Nhỏ" có thể dùng để chỉ một quả mít nhỏ hoặc một phần nhỏ của quả mít, có thể mang ý nghĩa dễ thương hoặc hài hước.

Trường Giang
97,042
"Trường" nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng. Tên Trường Giang mong con ý chí kiên định, êm đềm và sẽ thành tài

Ngọc Ý
97,006
- Ngọc: Trong tiếng Việt, "ngọc" thường được hiểu là ngọc quý, biểu trưng cho sự quý giá, tinh khiết và đẹp đẽ. Nó cũng có thể gợi lên hình ảnh của sự sang trọng và giá trị. - Ý: Từ "ý" có thể mang nhiều nghĩa khác nhau, nhưng trong ngữ cảnh tên người, nó thường liên quan đến suy nghĩ, ý chí, hoặc ý nghĩa. Nó cũng có thể biểu thị cho sự thông minh, sáng tạo và sự sâu sắc trong tư duy.

Hoàng Thủy
96,949

Công Hoán
96,933
Công Hoán là sự biến đổi chung, ngụ ý con sẽ đóng vai trò người thay đổi, đổi mới cuộc sống

Đoàn Hương
96,836
Tên đệm Đoàn: Tròn trịa như vầng trăng sáng, một cuộn len tròn trĩnh. Tên chính Hương: Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Ngọc Bách
96,778
Tên đệm Ngọc Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý. Tên chính Bách "Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. Bách cũng là một loài cây quý hiếm, sống kiên định, vững vàng. Người mang tên "Bách" thường mạnh mẽ, sống bất khuất, là chỗ dựa vẵng chãi, chắc chắn, kiên trì bền chí với quyết định của mình.

Đỗ Quy
96,746
Đỗ: Trong tiếng Hán Việt, "Đỗ" mang ý nghĩa về sự kiên trì, nỗ lực, phấn đấu để đạt được mục tiêu. Nó còn gợi lên hình ảnh của sự thành đạt, đỗ đạt trong học hành, thi cử, công danh. Quy: "Quy" có thể hiểu theo nhiều nghĩa. Một trong số đó là sự trở về, quy tụ, hướng về một điểm chung. Nó còn mang ý nghĩa của sự quy củ, khuôn phép, trật tự. Trong một số trường hợp, "Quy" còn có thể liên quan đến sự kín đáo, cẩn trọng. Tên "Đỗ Quy" gợi lên hình ảnh một người có ý chí phấn đấu, kiên trì để đạt được thành công. Đồng thời, người này cũng có xu hướng hướng về những giá trị truyền thống, quy củ và có sự cẩn trọng trong hành động. Tên này mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn về một cuộc đời thành công và ổn định.

Song
96,744
Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.

Tìm thêm tên

hoặc