Tìm theo từ khóa "Han"

Châu Thắng
52,610
Tên đệm Châu: Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt đệm này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả. Tên chính Thắng: Là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là "đẹp" như trong "thắng cảnh".

Thanh Châm
52,567
"Thanh" thường mang nghĩa là trong sạch, thanh khiết, hoặc có thể liên quan đến màu xanh. "Châm" có thể hiểu là điểm, châm chích, hoặc trong một số ngữ cảnh có thể liên quan đến sự nhạy bén, tinh tế.

Hân Trà
52,480
Hân: Ý nghĩa: "Hân" mang ý nghĩa vui vẻ, hân hoan, hoan hỉ. Nó thể hiện sự vui mừng trong lòng, sự chào đón nồng nhiệt và thái độ tích cực đối với cuộc sống. Người tên "Hân" thường được kỳ vọng là người lạc quan, yêu đời và mang lại niềm vui cho những người xung quanh. Trà: Ý nghĩa: "Trà" gợi lên hình ảnh cây trà thanh tao, tao nhã. Nó tượng trưng cho sự thanh khiết, trong trẻo, tinh tế và sự thư thái trong tâm hồn. "Trà" còn mang ý nghĩa của sự tĩnh lặng, suy tư và chiều sâu nội tâm. Tổng kết: Tên "Hân Trà" là sự kết hợp hài hòa giữa niềm vui và sự thanh tao. Nó gợi lên hình ảnh một người con gái vui vẻ, yêu đời, nhưng đồng thời cũng có một tâm hồn trong sáng, tinh tế và biết suy nghĩ sâu sắc. Tên này mang đến cảm giác nhẹ nhàng, dễ chịu và gợi nhớ đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Kiều Khanh
52,340
Chữ "Kiều" trong tiếng Hán - Việt nghĩa là xinh đẹp ,kiều diễm. Tên Kiều Khanh mong con luôn xinh đẹp, yêu kiều, cuộc sống về sau sung túc, giàu sang

Đoan Khánh
52,336
- "Đoan" thường mang ý nghĩa là sự ngay thẳng, chính trực, và đoan trang. Nó có thể biểu thị một tính cách trung thực, đứng đắn và có đạo đức. - "Khánh" thường có nghĩa là sự vui mừng, hạnh phúc, hoặc là điềm lành. Tên này thường được dùng để chúc phúc, mong muốn cuộc sống an lành và may mắn. Ghép lại, tên "Đoan Khánh" có thể được hiểu là một người chính trực, đoan trang và mang lại niềm vui, hạnh phúc.

Thanh Ngọc
52,301
Tên Ngọc thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Thanh là thanh cao thuần khiết. Thanh Ngọc là con xinh đẹp & thanh cao, thuần khiết

Hằng Cao
52,119
1. Ý nghĩa từ nguyên: - "Hằng" thường được hiểu là "vĩnh cửu", "bền vững" hoặc "trường tồn". Nó có thể biểu thị cho sự kiên định, vững chắc trong cuộc sống. - "Cao" có thể mang ý nghĩa là "cao cả", "tôn quý" hoặc "vượt trội". Nó thường gợi lên hình ảnh của sự cao sang, thành đạt. 2. Ý nghĩa trong ngữ cảnh tên người: - Nếu "Hằng Cao" là tên thật, nó có thể được dùng để thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống vững bền và thành công cho con cái. - Nếu là biệt danh, "Hằng Cao" có thể được dùng để chỉ một người có tính cách nổi bật, có phẩm chất tốt hoặc đạt được nhiều thành tựu trong cuộc sống.

Quế Thanh
51,879
Tên đệm Quế: Nghĩa Hán Việt là cây quế, loài cây quý dùng làm thuốc, thể hiện sự quý hiếm. Đệm này có ý chỉ con người có thực tài, giá trị. Tên chính Thanh: Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Khánh Thường
51,848
"Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh "Thường" có nghĩa là đạo lí, quan hệ luân lý, thể hiện một sự lâu dài, không thay đổi.

Tấn Khang
51,770
"Tấn" nghĩa là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp. Đặt tên Tấn Khang mong con sẽ làm nên sự nghiệp, luôn hòa đồng, có 1 cuộc sống an khang, đủ đầy

Tìm thêm tên

hoặc