Tìm theo từ khóa "Y"

Thy Trang
108,742
Tên Trang: Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ. Tên đệm Thy: "Thy" là kiểu viết khác của "Thi", theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là thơ, dùng để nói đến những gì mềm mại, nhẹ nhàng. "Thy" là cái tên được đặt với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng, công dung ngôn hạnh.

Honey
108,734
Honey (mật ong): Ý nghĩa là hướng tới những sự trong trẻo, ngọt ngào và dễ thương.

Lý Diệp
108,733
- "Lý" có thể là một họ phổ biến ở Việt Nam, hoặc cũng có thể mang ý nghĩa là lý lẽ, sự hợp lý. - "Diệp" có nghĩa là lá, thường gợi đến sự tươi mới, xanh tươi và sức sống.

Uyên Thơ
108,733
"Uyên Thơ" là tên thường đặt cho người con gái, ý chỉ một cô giá duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái

Yuyu
108,715

Yến Như
108,612
"Yến" có nghĩa là loài chim quý, có vẻ đẹp thanh tú, duyên dáng, và thường gắn liền với sự may mắn. "Như" có nghĩa là giống như, sánh ngang, tương đương. "Yến Như" chỉ người con gái xinh đẹp, thanh tú, duyên dáng, và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, sánh ngang với các loài chim đẹp khác.

Ý Lan
108,609
Lan là hoa lan thanh cao xinh đẹp. Ý là ý chí, sự kiên định, có quyết tâm. Ý Lan là hoa lan xinh đẹp, có ý chí. Với tên này cha mẹ mong con có dung mạo xinh đẹp, thanh cao, tâm hồn tinh tế, sống có ý chí vươn lên mạnh mẽ

Achy
108,596

Hiền Quyên
108,591
Đệm Hiền: Người tài đức, đức hạnh. Tên chính Quyên: Xinh đẹp, tả dáng đẹp của người, đặc biệt là phụ nữ, ví dụ “thuyền quyên” nghĩa là người đàn bà đẹp

Bích Nguyệt
108,577
"Bích Nguyệt" tức là ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng. Như hình ảnh đong đầy của ánh trăng, bố mẹ mong hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy.

Tìm thêm tên

hoặc