Tìm theo từ khóa "Mì"

Minh Sơn
101,510
Với ngụ ý từ chữ Minh trong hệ "Mặt trời" vã chữ Sơn trong "Núi non", bố mẹ mong con sẽ tỏa sáng và làm ấm áp mọi người như ánh mọi trời chiếu rọi núi non

Huyền Mít
101,462
Ghép biệt danh quả mít vào tên Huyền của con

Mitamon
100,782

Minh Lang
100,768
Tên đệm Minh Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người. Tên chính Lang Nghĩa Hán Việt là người con trai trưởng thành.

Minh Kha
100,601
Tên đệm Minh: Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người. Tên chính Kha: Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Minh Hằng
100,377
"Minh" là thông minh, có trí tuệ, xinh đẹp. Cái tên "Minh Hằng" có ý nghĩa là mong con sinh ra sẽ xinh đẹp, tài sắc, thông minh, toả sáng như chị Hằng trên cung trăng.

Tường Minh
100,359
Theo nghĩa Hán - Viêt, "Minh" và "Tường" đều có nghĩa là thông minh, tinh tường, am hiểu. Đặt con tên " Tường Minh" là cầu mong con có trí tuệ tinh thông, học rộng biết nhiều, nhanh nhẹn, thông minh, tương lai tươi sáng

Trang Mi
100,288
"Trang" thường mang ý nghĩa là đoan trang, nghiêm túc, hoặc có thể chỉ sự thanh lịch và duyên dáng. "Mi" có thể được hiểu là hàng mi, lông mi, hoặc có thể chỉ sự nhỏ nhắn, dễ thương. Khi kết hợp lại, "Trang Mi" có thể gợi lên hình ảnh của một người con gái vừa đoan trang, thanh lịch, vừa dễ thương và duyên dáng.

Mộc Miên
100,234
Tên "Mộc Miên" có ý nghĩa rất đẹp và sâu sắc trong văn hóa Việt Nam. "Mộc" có nghĩa là cây cối, gỗ, thể hiện sự mạnh mẽ, bền bỉ và vững chắc. "Miên" thường được hiểu là sự mềm mại, dịu dàng, hoặc có thể mang ý nghĩa là kéo dài, liên tục. Khi kết hợp lại, "Mộc Miên" có thể được hiểu là một loài cây có sức sống mãnh liệt, vừa mạnh mẽ vừa mềm mại. Ngoài ra, "Mộc Miên" cũng là tên gọi khác của cây hoa gạo, một loài cây có hoa đỏ rực rỡ, thường nở vào mùa xuân. Hoa gạo thường gắn liền với hình ảnh làng quê Việt Nam, gợi lên cảm giác bình yên và hoài niệm. Vì vậy, tên "Mộc Miên" không chỉ mang ý nghĩa về sức sống và vẻ đẹp tự nhiên mà còn gợi nhớ về quê hương và những giá trị truyền thống.

Benjamin
98,588

Tìm thêm tên

hoặc