Tìm theo từ khóa "Hũ"

Thu Hằng
108,258
"Thu" tức là mùa thu, ý chỉ sự nhẹ nhàng, dịu dàng như mùa thu. Cái tên "Thu Hằng" ý mong con lớn lên là người nhẹ nhàng, có tính khí nhã nhặn, luôn xinh đẹp, duyên dáng.

Hoàng Khuê
108,139
Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết

Thiên Hương
108,096
"Thiên" là trời, thể hiện sự rộng lớn, bao la, đĩnh đạc, luôn mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, tầm nhìn rộng lớn. Cái tên "Thiên Hương" ý chỉ người con người mạnh mẽ, không ngại sóng gió, trắc trở mà bỏ cuộc.

Minh Hùng
108,020
Mong con hùng dũng, dũng mãnh, thông minh và tài giỏi

Ngọc Phượng
107,960
Theo nghĩa Hán - Việt, "Phượng" là tên gọi tắt của loài chim "Phượng Hoàng" , loài chim "Phượng" tượng trưng cho sự bất diệt, sự sống vĩnh cửu. "Ngọc" là viên ngọc, loại đá quý có nhiều màu sắc rực rỡ, sáng, trong lấp lánh,... "Ngọc Phượng" là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, quý phái, khỏe mạnh, có sức sống mãnh liệt.

Nhật Huyền
107,898
Ý nghĩa: “Nhật” là mặt trời, “Huyền” là dây đàn. “Nhật Huyền” là ánh mặt trời huyền bí. Đặc điểm: Con gái mang tên này thường ấm áp, tràn đầy năng lượng và mang lại niềm vui cho người xung quanh.

Hải Thụy
107,863
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Hải Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái, bao dung, nhân hậu. Tên "Hải Thụy" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa, có tấm lòng rộng mở, bao la như biển cả

Hữu Cương
107,826
Hữu Cương ý nghĩa là cương nghị, vững vàng và chính trực

Nhứt Bình
107,812
Bình có nghĩa là công bằng: Cha mẹ đặt tên con là Bình có ý nghĩa con là người luôn điềm đạm, bình tĩnh, tính tình ôn hòa, biết phân định rạch ròi.

Kiều Thủy
107,773
Đệm Kiều: Yêu quý, đáng yêu, nên xưa kia gọi con gái là a kiều. Tên chính Thủy: Nước, sông ngòi, khe suối

Tìm thêm tên

hoặc