Tìm theo từ khóa "Bin"

Bình An
54,382
Được ghép từ hai chữ Bình và chữ An. Chữ "Bình" là sự êm ấm, thư thái, còn "An" có nghĩa là an lành, yên bình.

Kiến Bình
53,714
Kiến Bình có ý nghĩa là Tính tình trung thực, cuộc đời thanh nhàn, bình dị

Tú Bình
53,131
Đệm Tú: Ưu tú, giỏi. Tên chính Bình: Bằng nhau, như bình đẳng

Soobin
51,478
Phần đầu tiên của tên Soobin" Soo 수» có nghĩa là “ cử động "," cử chỉ ". « Bin 빈» gắn liền với một danh từ thể hiện ý niệm về tính không.

Bin
50,364
Tên Bin có thể đại diện cho một con người trẻ trung, năng động, và luôn có cái nhìn lạc quan đối với cuộc sống. Bin cũng là một âm tiết trong tên "Rô-bin-xơn Cru-xô". Rô-bin-xơn là một nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết phiêu lưu mang tính tự truyện.

Hòa Bình
44,818
"Tên ""Hòa Bình"" mang ý nghĩa con sẽ luôn may mắn, gặp điều bình an, thái độ bình tĩnh an định trước biến động của cuộc sống, dùng tính khí ôn hòa mà cảm hóa lòng người.Hòa Bình còn là tên một tỉnh miền núi thuộc vùng Tây Bắc, Việt Nam - một vùng đất đa dân tộc, giá trị nhân văn đa dạng, phong phú về phong tục của cộng đồng cư dân

Phú Bình
38,545
Con sẽ có cuộc sống phú quý và bình an

Bình Minh
38,422
Bình Minh là sự khởi đầu cho 1 ngày mới. Tên Bình Minh nghĩa là cha mẹ mong tương lai con rạng rỡ, tốt đẹp như bình minh trong ngày mới

Thái Bình
36,019
Mong con có cuộc sống yên vui, bình an

Hải Bình
34,940
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Vì vậy, tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Tên "Hải Bình" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi

Tìm thêm tên

hoặc