Tìm theo từ khóa "Bin"

Bình Quân
29,173
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. "Quân" mang ý chỉ bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí, "Quân" còn chỉ là vua, là người đứng đầu điều hành đất nước. Vì vậy, tên "Bình Quân" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa. Đây là tên dùng để đặt cho con trai ngụ ý sau này con sẽ làm nên nghiệp lớn như bậc quân vương bình trị đất nước

Thái Bình
27,639
"Thái" là an thái, quốc thái dân an, chỉ sự ổn định, "Bình" là yên bình. Mang ý nghĩa là mong con luôn ổn định, vững bước vào đời, có cuộc sống bình an, nhẹ nhàng

Ðức Bình
27,306
Theo nghĩa Hán - Việt, "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Ghép 2 chữ tạo thành tên "Đức Bình" cho con hàm ý bố mẹ mong con sau này sẽ là đấng nam nhi sống đứng đắn, ngay thẳng và đức độ

Yên Bình
20,293
"Yên" là yên bình, yên ả. Trong tiếng Hán, "yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính.Đặt cho con tên "Yên Bình" bố mẹ gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp

Quốc Bình
19,222
Tên con như niềm mong muốn đất nước hòa bình, trọn niềm vui, yên ổn, an định

Tìm thêm tên

hoặc