Tìm theo từ khóa "Han"

Ðăng Khánh
24,046
Cái tên mong giỏi giang, luôn đỗ đầu khoa bảng

Hạnh Dung
23,731
"Hạnh" là hạnh phúc, "Dung" là bao dung vị tha, thể hiện người có tấm lòng bác ái. "Hạnh Dung" ý chỉ con người có tấm lòng nhân hậu, bắc ái thì sẽ có cuộc sống hạnh phúc, đủ đầy

Duy Khang
23,493
Mong con luôn giữ được sự yên vui, bình an

Khánh Giang
22,671
"Khánh Giang" có nghĩa là "dòng sông vui vẻ". "Khánh" là đồ trang sức, thường bằng kim loại quý, hình cái khánh nhỏ, có dây để đeo ở cổ, Khánh cũng còn có nghĩa là: mừng, vui vẻ..."Giang" là dòng sông, con sông...Tên Khánh Giang gợi lên ý nghĩa là mong cho cuộc sống tương lai của con sẽ luôn êm đềm, vui vẻ, hạnh phúc...

Thành Khiêm
22,599
Thành Khiêm ý nghĩa mong con luôn nhún nhường, nhã nhặn, luôn đạt được thành công và có cuộc đời bình dị

Khánh My
22,435
My có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Khánh là tươi vui, hớn hở. Khánh My nghĩa là con xinh đẹp & mang đến niềm vui phấn khởi, động lực cho mọi người xung quanh

Khánh Hội
22,213
Hội là tụ tập, đông vui, ý ám chỉ nơi hội hè có nhiều người. Khi đặt tên là Khánh Hội nghĩa cha mẹ mong con sống hạnh phúc, luôn vui tươi, được nhiều người vây quanh

Duy Thắng
22,152
"Duy" nghĩa nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc. Duy Thắng là mong con sau này phúc lộc, cuộc sống no đủ và thành công

Duy Khánh
22,108
Theo nghĩa Hán - Việt "Duy" có nghĩa là duy nhất, chỉ có một, "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh."Duy Khánh" con là sự vui mưng hoan hỉ, và là điều quý giá nhất của ba mẹ

Thăng Long
21,739
"Thăng" nghĩa Hán Việt là bay lên, cao hơn, chỉ vào sự việc phát triển tích cực, vượt trội hơn bình thường. Tên Thăng Long mong con luôn bay cao, bay xa, uy nghi như rồng

Tìm thêm tên

hoặc