Tìm theo từ khóa "Hàn"

Thanh Châm
52,567
"Thanh" thường mang nghĩa là trong sạch, thanh khiết, hoặc có thể liên quan đến màu xanh. "Châm" có thể hiểu là điểm, châm chích, hoặc trong một số ngữ cảnh có thể liên quan đến sự nhạy bén, tinh tế.

Kiều Khanh
52,340
Chữ "Kiều" trong tiếng Hán - Việt nghĩa là xinh đẹp ,kiều diễm. Tên Kiều Khanh mong con luôn xinh đẹp, yêu kiều, cuộc sống về sau sung túc, giàu sang

Đoan Khánh
52,336
- "Đoan" thường mang ý nghĩa là sự ngay thẳng, chính trực, và đoan trang. Nó có thể biểu thị một tính cách trung thực, đứng đắn và có đạo đức. - "Khánh" thường có nghĩa là sự vui mừng, hạnh phúc, hoặc là điềm lành. Tên này thường được dùng để chúc phúc, mong muốn cuộc sống an lành và may mắn. Ghép lại, tên "Đoan Khánh" có thể được hiểu là một người chính trực, đoan trang và mang lại niềm vui, hạnh phúc.

Thanh Ngọc
52,301
Tên Ngọc thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Thanh là thanh cao thuần khiết. Thanh Ngọc là con xinh đẹp & thanh cao, thuần khiết

Hằng Cao
52,119
1. Ý nghĩa từ nguyên: - "Hằng" thường được hiểu là "vĩnh cửu", "bền vững" hoặc "trường tồn". Nó có thể biểu thị cho sự kiên định, vững chắc trong cuộc sống. - "Cao" có thể mang ý nghĩa là "cao cả", "tôn quý" hoặc "vượt trội". Nó thường gợi lên hình ảnh của sự cao sang, thành đạt. 2. Ý nghĩa trong ngữ cảnh tên người: - Nếu "Hằng Cao" là tên thật, nó có thể được dùng để thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống vững bền và thành công cho con cái. - Nếu là biệt danh, "Hằng Cao" có thể được dùng để chỉ một người có tính cách nổi bật, có phẩm chất tốt hoặc đạt được nhiều thành tựu trong cuộc sống.

Quế Thanh
51,879
Tên đệm Quế: Nghĩa Hán Việt là cây quế, loài cây quý dùng làm thuốc, thể hiện sự quý hiếm. Đệm này có ý chỉ con người có thực tài, giá trị. Tên chính Thanh: Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Khánh Thường
51,848
"Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh "Thường" có nghĩa là đạo lí, quan hệ luân lý, thể hiện một sự lâu dài, không thay đổi.

Tấn Khang
51,770
"Tấn" nghĩa là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp. Đặt tên Tấn Khang mong con sẽ làm nên sự nghiệp, luôn hòa đồng, có 1 cuộc sống an khang, đủ đầy

Huy Khánh
51,514
Trong tiếng Hán - Việt, "Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. Tên "Huy" thể hiện sự chiếu rọi của vầng hào quang, cho thấy sự kỳ vọng vào tương lai vẻ vang của con cái. "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh. Huy Khánh" nhằm thể hiện mong muốn cuộc sống con sẽ luôn vui tươi, hoan hỉ, có được tương lai tươi sáng, vẻ vang

Chanh
51,345
Chanh thường mọc theo chùm, phát triển trong cả điều kiện khó khăn nhất, mong con lớn lên sẽ được nhiều người giúp đỡ, thành đạt viên mãn

Tìm thêm tên

hoặc