Tìm theo từ khóa "Tư"

Tuấn Vỹ
102,932
Tên đệm Tuấn: Đệm Tuấn còn có nghĩa là tuấn tú, chỉ những người con trai đẹp, cao, mặt sáng và có học thức sâu rộng. Những người đệm Tuấn luôn sống tình cảm, nội tâm, suy nghĩ sâu sắc và thấu hiểu. Đặc biệt những người đệm Tuấn rất lịch sự, nhã nhặn, biết cách ứng xử. Tên chính Vỹ: Tên Vỹ gợi cảm giác to lớn nhưng có một chút nhẹ nhàng không hề áp đảo người khác, "Vỹ" thể hiện sự mạnh mẽ, bản lĩnh, có thể làm chủ cuộc đời.

Tú Trân
102,880
"Tú" Có nghĩa là "xinh đẹp", "thanh tú", "nhã nhặn". Mang ý nghĩa về vẻ đẹp ngoại hình thanh tao, nhẹ nhàng, tao nhã. "Trân" Có nghĩa là "báu vật", "quý giá", "trân trọng". Mang ý nghĩa về giá trị, phẩm chất cao quý, được trân trọng, nâng niu. "Tú Trân" là một cái tên đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một người con gái xinh đẹp, thanh tú, quý giá và được trân trọng. Mang ý nghĩa về sự mong ước con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, sung túc, được mọi người yêu thương và quý mến.

Kim Tuyến
102,854
Sợi chỉ bằng vàng, tên "Kim Tuyến" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim Tuyến" còn thể hiện được sự ngay thẳng, chân thật

Tuệ Minh
102,745
Tuệ Minh: trí tuệ, thông minh, minh mẫn.

Tú Hồng
102,698
Tú: Thường được hiểu là vẻ đẹp thanh tú, sự tinh anh, tài năng xuất chúng. Nó gợi lên hình ảnh một người có phẩm chất tốt đẹp, trí tuệ sắc sảo và có tài năng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó. "Tú" cũng có thể mang ý nghĩa là sự thanh lịch, duyên dáng và có sức hút. Hồng: Màu hồng thường tượng trưng cho sự dịu dàng, nữ tính, tình yêu và hạnh phúc. Trong tên gọi, "Hồng" gợi lên vẻ đẹp tươi tắn, rạng rỡ và một cuộc sống tràn đầy niềm vui, may mắn. "Hồng" cũng có thể liên tưởng đến hoa hồng, loài hoa tượng trưng cho tình yêu và sự lãng mạn. Tổng kết: Tên Tú Hồng mang ý nghĩa về một người con gái vừa xinh đẹp, thanh tú, lại vừa dịu dàng, nữ tính và tràn đầy sức sống. Tên gọi này thường được đặt với mong muốn người con gái sẽ có một cuộc đời tươi đẹp, hạnh phúc và gặp nhiều may mắn trong tình yêu cũng như trong cuộc sống.

Thanh Tuyền
102,180
Thanh nhàn, êm ả. Là người có tính cách điềm đạm, tài năng, có số thanh nhàn, phú quý

Hai Tung
102,139
1. Hai: Trong tiếng Việt, "Hai" có thể là số đếm, nghĩa là số 2. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh đặt tên, "Hai" có thể không mang ý nghĩa cụ thể mà chỉ đơn giản là một phần của tên riêng. 2. Tùng: Từ "Tùng" thường được liên tưởng đến cây tùng, một loại cây có sức sống mạnh mẽ, bền bỉ và thường được coi là biểu tượng của sự kiên cường và trường thọ. Trong văn hóa Á Đông, cây tùng cũng là biểu tượng của sự cao quý và vững chãi.

Tú Vân
102,083
Tú trong chữ tuấn tú, thanh tú & Vân có nghĩa là mây. Tên Tú Vân mang ý nghĩa con có nét đẹp thanh tú, nhẹ nhàng & cuộc sống êm đềm, tự tại như mây trên trời.

Mỹ Tú
101,670
- Mỹ: Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là đẹp, xinh xắn, hoặc có thể liên quan đến văn hóa, nghệ thuật. Từ này thường được dùng để chỉ những điều tốt đẹp, thu hút. - Tú: "Tú" thường được hiểu là tinh túy, xuất sắc, hoặc có thể liên quan đến sự quý giá, quý hiếm. Tên này cũng có thể ám chỉ đến sự hoàn hảo, nổi bật. Khi kết hợp lại, "Mỹ Tú" có thể được hiểu là "người con gái xinh đẹp và xuất sắc" hoặc "vẻ đẹp tinh túy". Đây là một cái tên rất được ưa chuộng trong văn hóa Việt Nam, thường được dùng để thể hiện sự trân trọng và kỳ vọng về một người phụ nữ có phẩm chất tốt đẹp.

Tường Phát
101,315
"Phát" là hưng thịnh, phát tài. Đặt con tên "Tường Phát" là mong con có được cuộc sống giàu sang, phú quý, khí chất điềm đạm, cao sang

Tìm thêm tên

hoặc