Tìm theo từ khóa "Hien"

Chí Thiên
96,337
Đây có thể là một cái tên gợi sự cao quí, tốt lành Từ "thiên" có nghĩa là nghìn, hay nghĩa khác là trời. Chí là ý chí, quyết tâm hoàn thành một việc gì đó. "Chí Thiên" ý chỉ người có chí lớn, bố mẹ đặt tên này cho con với hi vọng sau này con sẽ lập nên cơ nghiệp vinh hiển.

Thiên Ý
96,336
Thiên là trời & Ý là điều nảy sinh trong suy nghĩ của con người. Thiên Ý mang ý nghĩa con có tinh thần, ý chí mạnh mẽ, bao quát như trời cao. Con chính là suy nghĩ của trời, thông minh & giỏi giang.

Vy Hiền
95,090
1. Vy: Tên "Vy" thường được coi là một tên nữ, có thể mang ý nghĩa là sự nhỏ nhắn, xinh đẹp, hoặc nhẹ nhàng. Trong một số trường hợp, "Vy" cũng có thể được hiểu là biểu tượng của sự dịu dàng, thanh thoát. 2. Hiền: Từ "Hiền" thường mang nghĩa là hiền lành, từ bi, và có tính cách nhẹ nhàng, dễ gần. Người mang tên Hiền thường được xem là người có tâm hồn nhân hậu, biết quan tâm và chia sẻ với người khác.

Thiên Lam
95,012
"Thiên Lam" có nghĩa là viên ngọc quý của đất trời. Tên "Thiên Lam" mang ý nghĩa con sẽ có dung mạo xinh đẹp, tâm hồn trong sáng, luôn được mọi người yêu thương, nâng niu như ngọc như ngà

Hiên Hùng
94,213
Tên Hùng: "Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt đệm "Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng. "Hiên" nghĩa Hán Việt là phía thềm cao, ngụ ý nơi khoáng đãng, cao quý, thanh lịch đẹp đẽ hoặc "Hiên" có nghĩa là cao ráo, hiên ngang, khí phách.

Ngọc Thiện
94,193
"Ngọc" là ngọc ngà, châu báu, quý giá. Tên Ngọc Thiện mong con sẽ lương thiện, tốt bụng, luôn là niềm tự hào, quý báu của gia đình

Thiên Hạ
93,432
Chữ Thiên hạ có nghĩa là "tất cả những gì dưới Trời" trong tiếng Trung và nó được người Trung Quốc dùng để chỉ tới toàn bộ thế giới

Hiền Trâm
93,142
Tên đệm Hiền: Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Tên chính Trâm: Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Ðình Thiện
92,136
"Đình" nghĩa là cột đình, đình làng, vững chắc, khỏe khoắn, Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên "Đình Thiện" là mong con sẽ mạnh mẽ, khỏe khoắn, là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người

Thiên Thần
91,526

Tìm thêm tên

hoặc