Tìm theo từ khóa "Hien"

Thiện Hạnh
90,529
- Thiện: có nghĩa là tốt, hiền lành, nhân hậu. Từ này thường được dùng để chỉ những phẩm chất tốt đẹp, lòng tốt và sự tử tế của con người. - Hạnh: có thể hiểu là hạnh phúc, may mắn, hoặc cũng có thể liên quan đến hạnh kiểm, đạo đức. Từ này thường gắn liền với những điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Chiến Thắng
90,255
Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng

Hạo Nhiên
90,222
Trong tiếng Hán Việt, Hạo có nghĩa là trắng, sáng, rõ ràng; Nhiên là ngang nhiên, không cả nể. Tên Hạo Nhiên mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, khảng khái

Thiên Thuận
90,215
Tên đệm Thiên: Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống. Tên chính Thuận: Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.

Nhiên
89,980
“Nhiên” ám chỉ sự tự nhiên và nhẹ nhàng. Nó thể hiện sự thoải mái, nhẹ nhàng trong cách sống và hành động. Đây là tên gợi lên hình ảnh của một người sống tự nhiên, không bị gò bó, tự do làm theo bản năng, không cần phải đặt nhiều suy nghĩ hay ưu phiền về những vấn đề trong cuộc sống.

Mỹ Thiện
89,830
Tên đệm Mỹ Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến. Tên chính Thiện Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Hiền Điệp
89,257
- "Hiền" thường mang ý nghĩa là hiền lành, dịu dàng, tốt bụng và dễ gần. Đây là một đức tính được đánh giá cao trong văn hóa Việt Nam, thể hiện sự nhẹ nhàng và thiện lương. - "Điệp" có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh, nhưng phổ biến nhất là "bươm bướm" hoặc "sự lặp lại". Trong trường hợp tên gọi, "Điệp" thường được hiểu là bươm bướm, biểu tượng cho sự tự do, nhẹ nhàng và đẹp đẽ. Khi kết hợp lại, tên "Hiền Điệp" có thể được hiểu là một người có tính cách hiền lành, dịu dàng và mang vẻ đẹp tự do, thanh thoát như bươm bướm

Trịnh Hiền
88,858
Tên "Trịnh Hiền" có thể được phân tích như sau: - "Trịnh" là một họ phổ biến ở Việt Nam. Họ này có nguồn gốc từ Trung Quốc và thường được sử dụng trong nhiều gia đình. Trong một số trường hợp, họ "Trịnh" cũng có thể mang ý nghĩa liên quan đến sự thanh lịch, quyền quý. - "Hiền" trong tiếng Việt có nghĩa là hiền lành, dịu dàng, khôn ngoan. Từ này thường được dùng để miêu tả những người có tính cách tốt, dễ gần và có phẩm hạnh cao. Khi kết hợp lại, tên "Trịnh Hiền" có thể hiểu là "người thuộc dòng họ Trịnh có tính cách hiền lành, khôn ngoan"

Thiên Thy
88,842
Một cái tên nhẹ nhàng, tao nhã với hy vọng luôn hạnh phúc, thông minh, tài giỏi

Hiền
88,623
Theo tiếng Hán - Việt, khi nói về người thì "Hiền" có nghĩa là tốt lành, có tài có đức. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh.

Tìm thêm tên

hoặc