Tìm theo từ khóa "Ất"

Choắt
99,455
Chít, nhỏ thấp

Katty
99,066
Tên Katty, mặc dù thường là một biến thể của Katherine, vẫn mang một ý nghĩa riêng biệt. Nó không chỉ đơn thuần là "trong sáng, thuần khiết" mà còn gợi lên hình ảnh về một người dễ thương, tươi vui và giàu tình cảm. Tên Katty mang một nét đáng yêu và gần gũi, phù hợp với những người có tính cách hòa đồng và lạc quan.

Quang Đạt
98,900
Theo nghĩa Hán - Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Tên Quang dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tài năng. "Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người. Tên Đạt mang ý nghĩa con sẽ là người trí tuệ, có hiểu biết & thành công, đỗ đạt trong sự nghiệp. "Quang Đạt" ý mong muốn con là người thông minh, sáng suốt, có tài thấu tình đạt lý và là người thành công, đỗ đạt trong sự nghiệp.

Nhật Duy
98,758
Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình

Đạt Nhân
97,191
Tên đệm Đạt: "Đạt" có nghĩa là "đạt được", "thành công", "hoàn thành". Đệm Đạt mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những mục tiêu của mình trong cuộc sống. Tên chính Nhân: "Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Pate
97,093
Tên ở nhà cho bé, mang tên một loại thực phẩm

Thế Phát
97,015
1. Thế: Trong tiếng Việt, "thế" có thể mang nhiều nghĩa, nhưng thường được hiểu là "thế giới", "thế hệ" hoặc "thế gian". Từ này thường gợi lên ý nghĩa về sự rộng lớn, sự tồn tại trong một bối cảnh xã hội hay lịch sử nào đó. 2. Phát: Từ "phát" có nghĩa là "phát triển", "tăng trưởng" hoặc "khởi đầu". Nó thường được dùng để chỉ sự tiến bộ, sự phát triển tích cực trong cuộc sống hay sự nghiệp.

Đức Phát
95,881
Tên đệm Đức: Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Tên chính Phát: Người uyên bác và có năng lực tập trung cao, đạt nhiều thành tựu.

Thạch Đạt
95,857
Thạch: Theo nghĩa Hán Việt, "Thạch" có nghĩa là đá, thường gợi lên hình ảnh về sự cứng rắn, vững chãi, kiên định và mạnh mẽ. Đá cũng biểu tượng cho sự trường tồn, bền bỉ theo thời gian. Trong tên gọi, "Thạch" thường được dùng để chỉ những người có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, có ý chí kiên cường và luôn giữ vững lập trường của mình. Đạt: "Đạt" mang ý nghĩa là đạt được, thành công, thông suốt, hiểu rõ. Nó thể hiện sự nỗ lực, cố gắng để đạt được mục tiêu, ước mơ. Trong tên gọi, "Đạt" thường được dùng để chỉ những người thông minh, sáng suốt, có khả năng đạt được thành công trong cuộc sống và sự nghiệp. Ý nghĩa chung của tên Thạch Đạt: Tên "Thạch Đạt" mang ý nghĩa về một người mạnh mẽ, kiên định, có ý chí vươn lên, thông minh và sáng suốt, có khả năng đạt được thành công trong cuộc sống. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con có tính cách vững vàng, có tài năng và có thể đạt được những thành tựu lớn trong tương lai.

Nhật Dũng
95,837
Theo nghĩa Hán - Việt chữ "Nhật" có nghĩa là mặt trời."Dũng" là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí."Nhật Dũng" mong muốn con là người có sức mạnh, tài giỏi anh dũng , khí chất hơn người đó là những đặc ân trời ban cho con

Tìm thêm tên

hoặc