Tìm theo từ khóa "Anh"

Mai Hạnh
60,494
Tên Hạnh: Hạnh phúc, vui mừng, vui sướng, may mắn. Đệm Mai: Cây hoa mai, thường mọc ven sườn núi, mùa hè cây cằn cỗi, cuối mùa thu bắt đầu có nụ, nở hoa vào mùa xuân

Khánh An
59,709
"Khánh" được nhắc tới ở đây là chỉ sự chúc mừng, còn "An" có nghĩa là an lành. "Khánh An" là cái tên mà ba mẹ mong muốn để con có thể có một cuộc đời ít chông gai, bình yên và hạnh phúc.

Thanh
59,631
Đầu tiên “Thanh” trong từ Hán Việt mang ý nghĩa là sự thanh khiết, trong sạch. Cái tên gợi lên một con người trung trực và có tài đức vẹn toàn. Những người mang tên này là người sống ngay thẳng. Thông thường người tên Thanh thường không thích giả dối.

Triệu Anh
59,613
Thanh nhàn, phú quý, trí dũng song toàn, dễ thành công, hưng vượng, khéo léo

Khánh Tâm
59,413
Khánh Tâm: Theo nghĩa Hán – Việt, “khánh” có ý nghĩa là tốt đẹp. Đặt tên con gái là Khánh Tâm ý chỉ con là người có trái tim yêu thương.

Phú Anh
59,299
Tên đệm Phú: Là người mạnh mẽ, thông minh, đa tài, nhanh trí, có cuộc sống giàu sang. Tên chính Anh: Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Minh Anh
59,290
"Minh" là trí tuệ là sự thông minh. Cái tên "Minh Anh" là mong con sau này sinh ra thông minh, nhanh nhẹn

Hạnh Nhi
59,284
Hạnh Nhi: Cô gái xinh xắn và có đức tính tốt đẹp.

Thanh Nguyệt
59,280
Tên con gái là Thanh Nguyệt hàm ý nói đến người có tâm hồn trong sáng, nét đẹp bình dị, phẩm chất thanh cao.

Thiên Thanh
59,189
Có nghĩa là trời xanh, con gái tên này thường có tầm nhìn rộng, trái tim bao dung

Tìm thêm tên

hoặc