Tìm theo từ khóa "Ảnh"

Phú Anh
59,299
Tên đệm Phú: Là người mạnh mẽ, thông minh, đa tài, nhanh trí, có cuộc sống giàu sang. Tên chính Anh: Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Minh Anh
59,290
"Minh" là trí tuệ là sự thông minh. Cái tên "Minh Anh" là mong con sau này sinh ra thông minh, nhanh nhẹn

Hạnh Nhi
59,284
Hạnh Nhi: Cô gái xinh xắn và có đức tính tốt đẹp.

Thanh Nguyệt
59,280
Tên con gái là Thanh Nguyệt hàm ý nói đến người có tâm hồn trong sáng, nét đẹp bình dị, phẩm chất thanh cao.

Thiên Thanh
59,189
Có nghĩa là trời xanh, con gái tên này thường có tầm nhìn rộng, trái tim bao dung

Thiên Anh
58,777
- "Thiên" có thể hiểu là "trời" hoặc "thiên nhiên", thể hiện sự rộng lớn, cao cả, hoặc một điều gì đó tốt đẹp. - "Anh" thường mang nghĩa là "anh hùng", "thông minh", hoặc "tài giỏi".

Anh Khang
58,748
Đệm Anh: Tài năng hơn người, ví dụ như anh hùng, anh hào. Tên chính Khang: Khỏe mạnh, mạnh giỏi, yên lành

Oanh Oanh
58,720
Tên Oanh là thường được bố mẹ Việt đặt cho bé gái. Đa số mọi người đều hiểu tên Oanh mang nghĩa là chim Hoàng Oanh, một loài chim cao quý với mong muốn con sẽ khỏe mạnh và lanh lợi, xinh đẹp giống như loài chim ấy.

Thanh Nguyên
58,299
Theo tiếng Hán, "Nguyên" là nguồn gốc, "Thanh" nghĩa là sự trong sáng, thanh khiết; "Thanh Nguyên " có nghĩa là nguồn gốc trong sáng. Tên "Nguyên Thanh" được đặt với ý nghĩa mong con sẽ có tâm hồn trong sáng, luôn vui tươi, hồn nhiên, cuộc sống con tràn ngập niềm vui và tiếng cười

Anh Ðào
57,990
"Anh Đào" là loại hoa nổi tiếng của Nhật Bản. Đặt tên "Anh Đào" bố mẹ mong con luôn rực rỡ, toả sáng như hoa anh đào

Tìm thêm tên

hoặc