Tìm theo từ khóa "Hi"

Phước Thiện
67,503
Với tên "Phước Thiện" ba mẹ mong rằng con có tấm lòng lương thiện, hiền hòa, mọi điều phước lành sẽ đến với con

Uyển Nghi
67,473
Theo nghĩa Hán Việt, "Nghi" mang nghĩa là tiêu chuẩn, phép tắc, gương mẫu, "Uyển" trong uyển chuyển, nhanh nhạy, hoạt bát. Vì vậy tên "Uyển Nghi " là dùng để nói đến người sống có chuẩn mực, có phép tắc, nhanh nhạy, hoạt bát là người đáng ngưỡng mộ

Minh Thi
67,333
Tên Thi là cái tên hay, giàu ý nghĩa, thể hiện được mong muốn, hy vọng của bố mẹ về tương lai tốt đẹp của con.

Hấu Nhí
67,031

Hiểu Minh
66,947
"Hiểu" nghĩa là hiểu biết, học rộng tài cao. Hiểu Minh nghĩa là mong con sau này học rộng, hiểu biết nhiều và thông minh, nhanh nhẹn

Ái Hiền
66,856
- "Ái" thường có nghĩa là yêu thương, quý mến. Nó thể hiện tình cảm, lòng nhân ái và sự quan tâm đến người khác. - "Hiền" có nghĩa là hiền lành, dịu dàng, tốt bụng. Nó thường được dùng để miêu tả tính cách của một người có phẩm chất tốt, dễ gần và hòa nhã. Kết hợp lại, tên "Ái Hiền" có thể được hiểu là một người vừa yêu thương, nhân ái, vừa hiền lành và tốt bụng.

Phi Khanh
66,804
Đặt tên con là Phi Khanh mong con người dịu dàng, thanh thoát

Chí Vịnh
66,688
"Chí" tức là ý chí tiến thủ, thuận lợi con đường công danh. "Vịnh" là sự to lớn, hùng vĩ. Tên Chí Vịnh có ý nghĩa là người có ý chí tiến thủ, con đường sự nghiệp rộng lớn, thênh thang, hùng vĩ

Thi Nga
66,607

Cẩm Chi
66,523
Là tên chỉ thường đặt cho con gái. Theo tiếng Hán, Cẩm có nghĩa là đa sắc màu còn "Chi" nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi. Như vậy,"Cẩm Chi" là ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Tìm thêm tên

hoặc