Tìm theo từ khóa "Hi"

Hoàng Hiệp
76,801
Hoàng Hiệp nghĩa là người hào hiệp cao thượng, cuộc sống phú quý sau này

Chiêu Minh
76,783
Trong tiếng Hán Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, Minh Chiêu còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra, thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp, tươi sáng

Hồ Hiền
76,576
- "Hồ" là một họ phổ biến ở Việt Nam. Họ này có nguồn gốc từ Trung Quốc và có ý nghĩa liên quan đến nước, thường gợi nhớ đến hồ nước. - "Hiền" thường được hiểu là hiền lành, tốt bụng, và có đức hạnh. Tên "Hiền" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ôn hòa, dễ gần và tốt bụng. Kết hợp lại, tên "Hồ Hiền" có thể được hiểu là một người thuộc dòng họ Hồ, có tính cách hiền lành và tốt bụng.

Tạ Hiền
76,327
Theo tiếng Hán - Việt, khi nói về người thì "Hiền" có nghĩa là tốt lành, có tài có đức. "Tạ" có nghĩa là lớn, mạnh. Tên " Tạ Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, hiền lành nội tâm mạnh mẽ, quyết đoán

Hạnh Chi
76,304
"Hạnh" là hạnh phúc. Hai từ "Hạnh chi" ý mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, tốt đẹp, sung túc

Hữu Hiếu
76,262
Hữu: Nghĩa gốc: Có, sở hữu, bạn bè, thân hữu. Ý nghĩa thường dùng trong tên: Thường mang ý nghĩa là có, sở hữu những đức tính tốt đẹp, có bạn bè, được mọi người yêu quý, giúp đỡ. Nó cũng có thể mang ý nghĩa về sự tồn tại, hiện diện. Hiếu: Nghĩa gốc: Lòng hiếu thảo, sự kính trọng, vâng lời đối với cha mẹ, tổ tiên. Ý nghĩa thường dùng trong tên: Thể hiện mong muốn con cái là người có đạo đức, biết kính trọng, yêu thương, chăm sóc cha mẹ, tổ tiên. Nó cũng thể hiện sự biết ơn, sống có trước có sau. Tên Hữu Hiếu là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa tốt lành. Nó thể hiện mong muốn người mang tên này sẽ là một người: Có lòng hiếu thảo: Biết kính trọng, yêu thương, chăm sóc cha mẹ, ông bà, tổ tiên. Sống có đạo đức, có trước có sau. Có nhiều bạn bè, được mọi người yêu quý: Sống hòa đồng, biết giúp đỡ người khác, được mọi người xung quanh yêu mến và trân trọng. Sở hữu những đức tính tốt đẹp: Vừa có lòng hiếu thảo, vừa có được sự yêu mến của mọi người xung quanh, là người có giá trị trong cộng đồng. Tóm lại, tên Hữu Hiếu mang ý nghĩa về một người sống có đạo đức, được yêu mến, có những phẩm chất tốt đẹp và luôn hướng về gia đình, nguồn cội. Đây là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tích cực và là mong ước của nhiều bậc cha mẹ dành cho con cái mình.

Philip
76,243
Philip: Ý nghĩa "người yêu ngựa" hoặc "người bạn của ngựa".

Gia Nhi
76,093
Gia trong tiếng Hán Việt có nghĩa là nhà, còn Nhi là nữ, là nhỏ, xinh. Gia Nhi mang ý nghĩa con là bé gái xinh xắn đáng yêu của gia đình

Thì Hằng
76,063
Tên "Thì Hằng" có thể được hiểu theo nhiều cách trong ngữ cảnh tên người. Trong tiếng Việt, "Thì" thường được hiểu là thời gian, còn "Hằng" có nghĩa là thường xuyên, liên tục hoặc cũng có thể liên quan đến mặt trăng (Hằng Nga). Khi kết hợp lại, "Thì Hằng" có thể mang ý nghĩa là "thời gian luôn luôn", "mãi mãi" hoặc "vĩnh cửu".

Triệu Nhi
75,924
- "Triệu" có thể là một họ phổ biến ở Việt Nam, hoặc có thể mang ý nghĩa là triệu phú, triệu đại diện cho sự giàu sang, phú quý. - "Nhi" thường được dùng để chỉ con gái, mang ý nghĩa là nhỏ nhắn, dễ thương, đáng yêu.

Tìm thêm tên

hoặc