Tìm theo từ khóa "Han"

Khánh An
59,709
"Khánh" được nhắc tới ở đây là chỉ sự chúc mừng, còn "An" có nghĩa là an lành. "Khánh An" là cái tên mà ba mẹ mong muốn để con có thể có một cuộc đời ít chông gai, bình yên và hạnh phúc.

Thanh
59,631
Đầu tiên “Thanh” trong từ Hán Việt mang ý nghĩa là sự thanh khiết, trong sạch. Cái tên gợi lên một con người trung trực và có tài đức vẹn toàn. Những người mang tên này là người sống ngay thẳng. Thông thường người tên Thanh thường không thích giả dối.

Chan Davy
59,560

Khánh Tâm
59,413
Khánh Tâm: Theo nghĩa Hán – Việt, “khánh” có ý nghĩa là tốt đẹp. Đặt tên con gái là Khánh Tâm ý chỉ con là người có trái tim yêu thương.

Hạnh Nhi
59,284
Hạnh Nhi: Cô gái xinh xắn và có đức tính tốt đẹp.

Thanh Nguyệt
59,280
Tên con gái là Thanh Nguyệt hàm ý nói đến người có tâm hồn trong sáng, nét đẹp bình dị, phẩm chất thanh cao.

Thiên Thanh
59,189
Có nghĩa là trời xanh, con gái tên này thường có tầm nhìn rộng, trái tim bao dung

Hanna
59,016
Tên Hanna: Hannah, trong tiếng Hebrew, có nghĩa là "sự rộng lượng". Từ này thể hiện tinh thần hào phóng, lòng nhân từ và sẵn lòng giúp đỡ người khác. Người mang tên Hannah thường được cho là những người hiền lành, tử tế và luôn sẵn lòng chia sẻ, giúp đỡ những người xung quanh. Trong Kinh Thánh, Hannah là một nhân vật quan trọng.

Thuyền Thân
58,770
Ý nghĩa của từ Thuyền: Danh từ phương tiện giao thông trên mặt nước, thường nhỏ và thô sơ, hoạt động bằng sức người, sức gió. Chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Tên "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, tên "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.

Anh Khang
58,748
Đệm Anh: Tài năng hơn người, ví dụ như anh hùng, anh hào. Tên chính Khang: Khỏe mạnh, mạnh giỏi, yên lành

Tìm thêm tên

hoặc