Tìm theo từ khóa "Han"

Trúc Hằng
58,438
Tên đệm Trúc: Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất. Tên chính Hằng: Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Thanh Nguyên
58,299
Theo tiếng Hán, "Nguyên" là nguồn gốc, "Thanh" nghĩa là sự trong sáng, thanh khiết; "Thanh Nguyên " có nghĩa là nguồn gốc trong sáng. Tên "Nguyên Thanh" được đặt với ý nghĩa mong con sẽ có tâm hồn trong sáng, luôn vui tươi, hồn nhiên, cuộc sống con tràn ngập niềm vui và tiếng cười

Thắng Uyên
58,093
- "Thắng" có thể mang ý nghĩa là chiến thắng, thành công, vượt qua thử thách. Nó thể hiện sự mạnh mẽ, quyết tâm và khả năng đạt được mục tiêu. - "Uyên" thường được hiểu là sự sâu sắc, thông thái, và hiểu biết. Nó cũng có thể chỉ sự thanh lịch, duyên dáng.

Siêu Nhân
57,965
Tên ở nhà cho bé, mong có sẽ có sức khỏe như siêu nhân

Quang Nhân
57,627
"Quang" nghĩa là ánh sáng. Tên Quang Nhân mong muốn cuộc đời con luôn tươi sáng, rạng rỡ và nhân hậu

Việt Khang
57,452
Việt Khang có ý nghĩa là ưu tú, tài giỏi và an khang. Cái tên Việt Khang là mong muốn con sẽ trở thành con người ưu tú hơn người, ngoài ra còn có cuộc sống an khang, phú quý

Quốc Thắng
57,007
Con là người yêu nước, yêu tổ quốc, con sẽ chiến thắng, thành công

Hoài Chân
56,772
1. Hoài: Trong tiếng Việt, "Hoài" thường mang ý nghĩa là nhớ, hoài niệm hoặc có thể hiểu là sự bền vững, lâu dài. Từ này thường được dùng để thể hiện tình cảm sâu sắc hoặc sự trân trọng đối với những kỷ niệm, giá trị. 2. Chân: Từ "Chân" có nghĩa là chân thật, chân thành, hoặc có thể hiểu là sự vững chắc, đáng tin cậy. Trong nhiều tên gọi, "Chân" thường biểu thị cho sự chân thành, ngay thẳng, và đáng tin cậy.

Nhã Hân
56,669
Tên đệm Nhã Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã. Tên chính Hân "Hân" theo nghĩa Hán - Việt là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp.

Hoàng Hạnh
56,476
Tên đệm Hoàng "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Hạnh Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Tìm thêm tên

hoặc