Tìm theo từ khóa "Thủ"

Minh Thúy
38,675
Theo nghĩa Hán - Việt, "Minh" có nghĩa là thông minh, hiểu biết, sáng suốt, "Thúy" dùng để nói đến sự trân trọng, hân hoan. Tên "Minh Thúy" dùng để nói đến người lanh lợi, có trí tuệ, hiểu biết, đức hạnh, được mọi người yêu quý.

Hồng Thúy
38,521
Theo nghĩa Hán - Việt, "Hồng" nghĩa là màu đỏ, "Thúy" nghĩa là màu xanh, "Hồng" và "Thúy" đều là hai từ mang màu sắc tươi sáng. Tên "Hồng Thúy" dùng để nói đến người vui tươi, hoạt bát, tràn đầy sức sống. Cái tên "Hồng Thúy" được gửi gắm với ý nghĩa về cuộc sống tươi đẹp, vui vẻ của con.

Thu Yến
38,310
"Yến" nghĩa là con chim Hoàng Yến, là loại chim quý, sống ở các vách núi đá trên biển. Tên Thu Yến mong con là người thanh tú, yên dịu, đa tài

Thụy Khanh
37,841
"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Thụy Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Tên "Thụy Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu

Thụy Nương
37,007
Theo tiếng Hán, "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái. Tên "Thụy Nương" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa

Thúy Mai
36,063
Mai là tên loài hoa nở vào mùa xuân, báo hiệu niềm vui và tràn đầy hy vọng. Thúy là viên ngọc xanh biếc may mắn. Thúy Mai nghĩa là mong con xinh đẹp, tươi tắn, vui tươi & luôn gặp may mắn

Thuận Thành
35,209
"Thuận" nghĩa là hòa thuận, thuận buồm xuôi gió. Thuận Thành là mong con mọi việc luôn thuận lợi, đạt được nguyện vọng, như ý, sẽ thành công

Thương Thương
34,546
Hai từ "Thương" ghép với nhau mang ý nghĩa con sẽ nổi bật và toả sáng, biết yêu thường người khác và được yêu thương

Thủy Tiên
34,190
Con là người xinh đẹp, luôn rạng rỡ, kiêu sa như đóa thủy tiên

Quế Thu
33,555
Nghĩa Hán Việt là cây quế, loài cây quý dùng làm thuốc, thể hiện sự quý hiếm. Tên này có ý chỉ con người có thực tài, giá trị

Tìm thêm tên

hoặc