Tìm theo từ khóa "Thủ"

Thụy Khanh
37,841
"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Thụy Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Tên "Thụy Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu

Thụy Nương
37,007
Theo tiếng Hán, "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái. Tên "Thụy Nương" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa

Thúy Mai
36,063
Mai là tên loài hoa nở vào mùa xuân, báo hiệu niềm vui và tràn đầy hy vọng. Thúy là viên ngọc xanh biếc may mắn. Thúy Mai nghĩa là mong con xinh đẹp, tươi tắn, vui tươi & luôn gặp may mắn

Thuận Thành
35,209
"Thuận" nghĩa là hòa thuận, thuận buồm xuôi gió. Thuận Thành là mong con mọi việc luôn thuận lợi, đạt được nguyện vọng, như ý, sẽ thành công

Thương Thương
34,546
Hai từ "Thương" ghép với nhau mang ý nghĩa con sẽ nổi bật và toả sáng, biết yêu thường người khác và được yêu thương

Thủy Tiên
34,190
Con là người xinh đẹp, luôn rạng rỡ, kiêu sa như đóa thủy tiên

Quế Thu
33,555
Nghĩa Hán Việt là cây quế, loài cây quý dùng làm thuốc, thể hiện sự quý hiếm. Tên này có ý chỉ con người có thực tài, giá trị

Thùy My
32,864
My có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Thùy là thùy mị, diệu dàng. Thùy My nghĩa là con xinh đẹp & thùy mị

Thu Liên
31,098
Tên "Thu Liên" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ sống ngay thẳng, tâm tính thanh tịnh luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn

Hồng Thủy
29,222
Tên "Hồng Thuỷ" dùng để miêu tả những cô gái thanh tú, lanh lợi, sung sướng sau này

Tìm thêm tên

hoặc