Tìm theo từ khóa "Ái"

Hải Yến
44,874
Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp

Mai Chi
44,691
"Mai" dùng để chỉ những người có vóc dáng thanh tú. "Mai Chi" được ghép vào nhau ý mong rằng con luôn rạng rỡ, có cuộc sống tốt đẹp, hạnh phúc, an nhiên

Hải Vy
44,207
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Băng" theo nghĩa Hán Việt vừa hàm ý chỉ cái lạnh băng giá, vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Vì vậy, tên "Hải Vy" thường dùng để miêu tả người con gái tự do tự tại, giàu sức sống

Vaio
44,155
Vaio là cái tên phổ biến tại Hy Lạp, có ý nghĩa biểu tượng cho sự ngăn nắp, chu toàn, hoàn hảo

Việt Khải
44,088
"Việt" nghĩa là ưu việt, thông minh. Tên " Việt Khải" thường để chỉ những người thông minh, vui vẻ, hoạt bát và năng động

Ngọc Đại
43,650
Ngọc Đài là đài xây bằng ngọc, hàm ý người con gái quý báu, tuyệt luân

Thái Ðức
42,713
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con tên "Thái Đức" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, sống có đức, tâm hồn lạc quan, vui tươi và hồn nhiên

Bắp Cải
40,655
Mong con luôn đủ đầy, quý nhân phù trợ, được mọi người xung quanh yêu quý

Tuấn Hải
40,483
Tên "Tuấn Hải " thể hiện người có trí tuệ tinh thông, tuấn tú, tính cách khoáng đạt, bao dung, rộng lớn như biển khơi

Hoài Bắc
40,080
"Hoài" là hoài bão, "Bắc" nghĩa là phương Bắc cố định, chỉ vào người cương trực, chính xác. Tên Hoài Bắc mong con sau này trở thành người chính trực và có hoài bão làm nên nghiệp lớn

Tìm thêm tên

hoặc