Tìm theo từ khóa "Mi"

Minh Thuận
42,723
Theo nghĩa Hán - Việt, "Minh" có nghĩa là sáng, thông minh, sáng suốt, minh mẫn, "Thuận" là hoà thuận, hiếu thuận, ý muốn nói tới những điều diễn ra suôn sẻ, thuận lợi theo ý muốn của mình. "Minh Thuận" có thể hiểu là thông minh và hiếu thuận. Tên "Minh Thuận" gợi lên ý nghĩa mong con sẽ trở thành người thông minh, giỏi giang và luôn gặp được nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống

Minh Nhân
42,506
Mong con nhân hậu, lương thiện, thông minh và luôn tỏa sáng

Minh Hạnh
42,440
"Minh" là thông minh, sáng dạ. "Minh Hạnh" là cái tên mà bố mẹ mong con luôn thông minh, nhanh trí, có phẩm chất cao quý, có đức hạnh tốt.

Minh Quý
40,486
"Minh" nghĩa là thông minh, minh mẫn, "Qúy" trong quý giá, quý báu. Tên Minh Qúy mong con thông minh, lanh lợi, là người đáng quý

Mũm Mĩm
39,790
Gọi con với tên Mũm Mĩm vừa đáng yêu, vừa hy vọng con khỏe mạnh, hay ăn chóng lớn

Anh Minh
39,625
Mong con sẽ thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng

Minh Thúy
38,675
Theo nghĩa Hán - Việt, "Minh" có nghĩa là thông minh, hiểu biết, sáng suốt, "Thúy" dùng để nói đến sự trân trọng, hân hoan. Tên "Minh Thúy" dùng để nói đến người lanh lợi, có trí tuệ, hiểu biết, đức hạnh, được mọi người yêu quý.

Bình Minh
38,422
Bình Minh là sự khởi đầu cho 1 ngày mới. Tên Bình Minh nghĩa là cha mẹ mong tương lai con rạng rỡ, tốt đẹp như bình minh trong ngày mới

Minh Kỳ
37,612
"Minh" có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ. Minh Kỳ nghĩa mong con sẽ luôn rực rỡ, mạnh mẽ và bản lĩnh

Hữu Minh
36,786
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Hữu là có, là tốt đẹp. Hữu Minh là có đức tính tốt, trí óc thông minh, sáng dạ

Tìm thêm tên

hoặc