Tìm theo từ khóa "Hoả"

Hoa Hồng
56,744
Hoa Hồng là biểu tượng của tình yêu, sự tôn trọng cái đẹp và tình nghĩa thắm thiết.

Hoàng Bách
56,674
Tên đệm Hoàng "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Bách "Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. Bách cũng là một loài cây quý hiếm, sống kiên định, vững vàng. Người mang tên "Bách" thường mạnh mẽ, sống bất khuất, là chỗ dựa vẵng chãi, chắc chắn, kiên trì bền chí với quyết định của mình.

Hoài Thơ
56,635
Tên đệm Hoài: Theo tiếng Hán - Việt, "Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. Đệm "Hoài" trong trường hợp này thường được đặt dựa trên tâm tư tình cảm của bố mẹ. Ngoài ra "Hoài" còn có nghĩa là tấm lòng, là tâm tính, tình ý bên trong con người. Tên chính Thơ: "Thơ" có nghĩa là thơ ca, là những sáng tác văn học nghệ thuật trữ tình, biểu đạt tình cảm, cảm xúc của con người. Tên "Thơ" mang ý nghĩa về sự mong muốn con gái của mình sẽ có một tâm hồn đẹp, tinh tế, yêu thích thơ ca và sẽ trở thành một người phụ nữ tài năng, xinh đẹp.

Hoàng Hạnh
56,476
Tên đệm Hoàng "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Hạnh Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Thiên Hoả
55,763
"Thiên" thường mang ý nghĩa liên quan đến trời, thiên nhiên, hoặc điều gì đó cao cả, vĩ đại. "Hoả" có nghĩa là lửa, tượng trưng cho sức mạnh, năng lượng, sự nhiệt huyết và đam mê. Khi kết hợp lại, "Thiên Hoả" có thể mang ý nghĩa là "lửa từ trời," biểu thị cho một người có tính cách mạnh mẽ, nhiệt huyết, và có thể có khả năng lãnh đạo hoặc tạo ra ảnh hưởng lớn trong cuộc sống. Tên này cũng có thể gợi lên hình ảnh của sự sáng tạo, năng động và sự quyết tâm.

Hoài An
55,531
"Hoài" tức là hoài bão, có chí lớn, "An" là bình an. Mong con sẽ luôn bình an, vững bước trước những điều không may xảy ra trong cuộc đời

Thi Hoai
55,268
1. Thi: Từ "Thi" thường được sử dụng trong các tên gọi của phụ nữ ở Việt Nam. Nó có thể mang ý nghĩa liên quan đến thơ ca, nghệ thuật hoặc sự thanh nhã. Trong một số trường hợp, "Thi" cũng có thể ám chỉ đến sự duyên dáng, nữ tính. 2. Hoài: "Hoài" có thể mang ý nghĩa là "nhớ" hoặc "hoài niệm". Từ này thường được dùng để diễn tả cảm xúc về quá khứ, sự trân trọng những kỷ niệm đẹp.

Lý Hoài
55,266

Hoàn Đỗ
55,258
Hoàn: Nghĩa gốc: "Hoàn" mang ý nghĩa tròn trịa, đầy đặn, viên mãn, không khuyết thiếu. Nó gợi sự hoàn thiện, trọn vẹn về mọi mặt. Mở rộng: "Hoàn" còn có thể hiểu là sự trở về, hồi phục lại trạng thái ban đầu, hoặc hoàn thành một mục tiêu, nhiệm vụ nào đó. Đỗ: Nghĩa gốc: "Đỗ" thường được hiểu là một loại cây, ví dụ như cây đậu. Tuy nhiên, trong tên, "Đỗ" mang ý nghĩa về sự thành đạt, đỗ đạt trong học hành, thi cử, công danh. Mở rộng: "Đỗ" còn thể hiện sự kiên trì, nỗ lực để vượt qua khó khăn, thử thách để đạt được thành công. Ý nghĩa chung: Tên "Hoàn Đỗ" là một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống viên mãn, tròn đầy, thành công trên con đường học vấn, sự nghiệp. Nó gợi lên hình ảnh một người vừa có sự hoàn thiện về nhân cách, vừa có ý chí phấn đấu để đạt được những thành tựu trong cuộc sống. Tên này cũng có thể mang ý nghĩa về sự trở về với những giá trị tốt đẹp, sự phục hồi và phát triển sau những khó khăn.

Xuân Hoa
55,247
"Xuân" có nghĩa là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. Cái tên "Xuân Hoa" mà bố mẹ đặt cho con có nghĩa là người con gái đẹp, có sức sống thanh tao, mơn mởn như mùa xuân.

Tìm thêm tên

hoặc