Tìm theo từ khóa "Ảnh"

Huy Thành
77,169
"Huy" nghĩa là huy hoàng, lộng lẫy, sáng chói, "Thành" nghĩa là luôn đạt được như ý nguyện, thành công. Tên Huy Thành mong con thông minh, mọi chuyện được như mong muốn, sau sẽ thành công, huy hoàng

Tùng Anh
77,154
"Tùng Anh" ý nghĩa Thanh nhàn, phú quý, trí dũng song toàn. Mong con sau này sẽ thành công

Thanh Thủy
77,131
Thanh Thủy có nghĩa nước xanh như nước trong hồ. Con rất xinh đẹp, trong sáng và cuộc sống con an nhàn.

Ánh Nhiên
76,878
- Ánh: từ này thường được liên kết với ánh sáng, sự rực rỡ, tươi sáng. Nó có thể tượng trưng cho hy vọng, niềm vui, hoặc sự tỏa sáng trong cuộc sống. - Nhiên: từ này có thể hiểu là tự nhiên, bình dị, hoặc sự thuần khiết. Nó cũng có thể mang ý nghĩa về sự tự do, không bị ràng buộc. Kết hợp lại, "Ánh Nhiên" có thể được hiểu là "ánh sáng tự nhiên" hoặc "sự rực rỡ và thuần khiết", thể hiện một con người sống tích cực, tỏa sáng và gần gũi với thiên nhiên

Hữu Hạnh
76,856
Hạnh là phúc phận may mắn. Hữu Hạnh là người có tài phúc đề huề

Hữu Thanh
76,852
Đệm Hữu: Có, sở hữu, đầy đủ. Tên chính Thanh: Trong trẻo, ví dụ nước trong vắt, bầu trời trong xanh; Sạch, không làm những điều không đáng làm, liêm khiết, thanh liêm, trong sạch

Thanh My
76,814
My có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu, Thanh là thanh cao, trong sạch, thanh khiết, thanh tao. Thanh My nghĩa là con xinh đẹp, đáng yêu & thanh tao nhẹ nhàng, tính tình thanh cao, thuần khiết.

Danh
76,792
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Mạnh Bình
76,765
Mạnh: Nghĩa gốc: Thường chỉ người có sức mạnh thể chất, khỏe mạnh, cường tráng. Nghĩa mở rộng: Thể hiện ý chí kiên cường, nghị lực phi thường, có khả năng vượt qua khó khăn, thử thách. Đôi khi còn mang ý nghĩa về sự trưởng thành, chín chắn, mạnh mẽ trong tính cách. Trong tên gọi: Mong muốn con cái có sức khỏe tốt, ý chí mạnh mẽ, gặt hái thành công trong cuộc sống. Bình: Nghĩa gốc: Thường chỉ sự bằng phẳng, yên ổn, không có biến động. Nghĩa mở rộng: Thể hiện sự hòa nhã, điềm tĩnh, ôn hòa trong tính cách. Mang ý nghĩa về cuộc sống an yên, hạnh phúc, không sóng gió. Trong tên gọi: Mong muốn con cái có cuộc sống bình an, hạnh phúc, luôn giữ được sự điềm tĩnh, ôn hòa trong mọi tình huống. Tổng kết: Tên "Mạnh Bình" thường được đặt với mong muốn con cái có cả sức mạnh thể chất lẫn tinh thần. Mạnh mẽ để vượt qua khó khăn, bình an để tận hưởng cuộc sống. Tên gợi lên hình ảnh một người vừa kiên cường, vừa điềm tĩnh, có khả năng cân bằng giữa sức mạnh và sự ôn hòa, hướng đến một cuộc sống thành công và hạnh phúc.

Trúc Anh
76,690
"Trúc" là cây thuộc họ tre, thân thẳng, có màu vàng có nhiều đốt, bên trong ruột rỗng, lá nhọn mọc thành từng chùm ở gần ngọn cây. Trúc thuộc bộ tứ quý: Tùng, cúc, Trúc, Mai; là biểu tượng của người quân tử, sự thanh cao, ngay thẳng... Tên gọi "Trúc Anh" mang ý nghĩa mong con sẽ luôn thật thà ngay thẳng, có suy nghĩ ,hành động và khí phách của người quân tử và luôn là bảo bối quý giá của bố mẹ và gia đình.

Tìm thêm tên

hoặc