Tìm theo từ khóa "Nh"

Thu Anh
100,021
"Thu" tức mùa thu, mùa có tiết trời dịu mát nhất trong năm. Chữ "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Tên "Thu Anh" gợi lên vẻ đẹp hiền hoà và dịu dàng giống mùa thu cùng với đức tính thông minh, tinh anh của con người.

Mạnh Quỳnh
99,995
Theo nghĩa gốc Hán, "Quỳnh" nghĩa là một viên ngọc đẹp và thanh tú. Ngoài ra "Quỳnh" còn là tên một loài hoa luôn nở ngát hương vào ban đêm. Tên Mạnh Quỳnh nghĩa là mong con luôn mạnh mẽ, thanh tú, cao sang

Tố Trinh
99,984
Tên Tố Trinh mang nhiều ý nghĩa sâu sắc trong văn hóa Việt Nam. Theo quan niệm, "Tố" thường được hiểu là sự tinh khiết, trong sáng, thanh tao, trong khi "Trinh" lại biểu thị cho sự trinh nguyên, thuần khiết và đức hạnh. Khi kết hợp lại, tên Tố Trinh có thể được hiểu là "người con gái thuần khiết, trong sáng và có đức hạnh". Tên gọi này không chỉ đơn thuần là một danh xưng mà còn mang ý nghĩa về vận mệnh và tính cách của người mang tên. Tên Tố Trinh thường được cho là mang lại may mắn, sự thanh cao và được mọi người yêu quý. Ngoài ra, tên Tố Trinh còn thể hiện sự tôn trọng và ngưỡng mộ đối với những giá trị truyền thống trong gia đình và xã hội. Những người mang tên này thường được kỳ vọng sẽ trở thành những người có phẩm hạnh tốt đẹp, sống có trách nhiệm và luôn hướng về những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Tóm lại, tên Tố Trinh không chỉ đẹp về mặt âm thanh mà còn chứa đựng nhiều ý nghĩa tích cực, phản ánh những giá trị văn hóa và nhân văn sâu sắc của người Việt Nam. ### Tóm tắt ý nghĩa tên Tố Trinh: - Tố: Tinh khiết, trong sáng. - Trinh: Trinh nguyên, thuần khiết, đức hạnh. - Ý nghĩa tổng thể: Người con gái thuần khiết, trong sáng và có đức hạnh, mang lại may mắn và được yêu quý.

Nhật Ánh
99,859
"Nhật" có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên "Nhật Ánh" ba mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tương lai tươi sáng, là niềm tự hào vô bờ bến của gia đình

Thống Nhất
99,687
Tên Thống Nhất mang ý nghĩa con là người tài giỏi, đạt thành tựu to lớn vĩ đại, là người số một trong lòng bố mẹ & sống trước sau như một

Công Định
99,559
1. Công: Từ này thường mang ý nghĩa liên quan đến sự lao động, thành công hoặc công trạng. Nó có thể thể hiện sự nghiêm túc, nỗ lực và cống hiến của người mang tên. 2. Định: Từ này thường có nghĩa là ổn định, quyết định hoặc định hình. Nó có thể thể hiện sự kiên định, vững vàng trong cuộc sống và quyết tâm trong hành động. Khi kết hợp lại, tên "Công Định" có thể được hiểu là một người có sự cống hiến và nỗ lực để đạt được sự ổn định, hoặc một người có quyết tâm và thành công trong những gì mình làm. Tên này có thể mang lại cảm giác về một người có trách nhiệm, đáng tin cậy và có mục tiêu rõ ràng trong cuộc sống.

An Nhi
99,489
An Nhi: người con gái xinh đẹp, có cuộc sống may mắn, an bình

Thanh Truyền
99,479
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Người tên "Thanh Truyền" thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý.

Ánh Ninh
99,266
Tên đệm Ánh: Đệm Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật. Tên chính Ninh: Nghĩa Hán Việt là trật tự trị an, chỉ về sự ổn định, tốt đẹp.

Vinh
99,253
Tên "Vinh" trong tiếng Việt thường mang ý nghĩa liên quan đến sự vinh quang, danh dự, và thành công. Tên này thường được đặt với mong muốn người mang tên sẽ có một cuộc sống thành đạt, được tôn trọng và có nhiều thành tựu đáng tự hào. Ngoài ra, "Vinh" cũng có thể gợi lên hình ảnh của sự thịnh vượng và phát triển.

Tìm thêm tên

hoặc