Tìm theo từ khóa "Hà"

Thân Thảo
94,374
Thảo có nghĩa là mộc mạc: là từ chuyên dùng để chỉ những người có đức tính giản dị, luôn sống với những giá trị thực tế và không phô trương. Thêm vào đó, họ còn là người luôn chân thành trong lời nói, đơn giản, nhẹ nhàng. Thảo có nghĩa là “sửa trị”: tức là luôn biết sửa sai, sống chính trực ngay thẳng, yêu mến chính nghĩa, ghét sự giả dối, và những điều trái với quy luật của cuộc sống. Thảo có nghĩa là hoa cỏ: ở đây ý chỉ những người con gái mềm mỏng, nhẹ nhàng, mỏng manh. Nhưng có sức sống mãnh liệt, bền bỉ, có thể chống chọi với mọi sự khắc nghiệt của cuộc sống.

Thanh Nhi
94,332
Thanh Nhi: Người con gái thanh khiết, xinh xắn

Hồng Nhật
94,180
Hồng Nhật nghĩa là mặt trời màu đỏ, ý nói con thông minh, sáng dạ, chiếu sáng như ánh mặt trời

Nhân Giang
94,131
Phân tích từng thành phần tên Nhân Giang: Nhân: Trong tiếng Hán Việt, "Nhân" mang ý nghĩa về con người, phẩm chất đạo đức tốt đẹp như lòng nhân ái, sự yêu thương, vị tha, và phẩm hạnh cao thượng. "Nhân" cũng có thể chỉ về khả năng làm người, phẩm chất để trở thành một người tốt, có ích cho xã hội. Giang: "Giang" có nghĩa là sông, dòng sông lớn. Sông thường tượng trưng cho sự trôi chảy, sự sống, sự kết nối, và sự nuôi dưỡng. Sông cũng có thể mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, kiên trì, vượt qua khó khăn để đến biển lớn. Tổng kết ý nghĩa tên Nhân Giang: Tên "Nhân Giang" mang ý nghĩa về một con người có tấm lòng nhân ái, bao dung, giàu tình yêu thương, đồng thời cũng mạnh mẽ, kiên trì, và có khả năng kết nối, lan tỏa những giá trị tốt đẹp đến mọi người xung quanh. Tên này gợi lên hình ảnh một dòng sông hiền hòa, nuôi dưỡng sự sống, mang lại sự bình yên và phồn thịnh, đồng thời cũng có sức mạnh vượt qua mọi trở ngại để vươn tới những điều lớn lao. Đặt tên con là Nhân Giang thể hiện mong muốn con trở thành một người có nhân cách cao đẹp, sống có ý nghĩa, và có thể đóng góp tích cực cho xã hội.

Thạch Tùng
94,044
"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Thạch Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa, là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng

Hằng Nga
93,999
Con mang nét đẹp của chị Hằng trong sáng, rạng ngời.

Châu Ngân
93,929
Tên Châu Ngân mang ý nghĩa là con sẽ có cuộc sống giàu sang, luôn dư dả về vật chất và không phải lo lắng về cuộc sống, như một viên ngọc ngà quý báu

Hân Gạo
93,895

Lâm Thạch
93,844
Tên Thạch "Thạch" theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. Tựa như đá, người tên "Thạch" thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường. Tên đệm Lâm: Theo tiếng Hán - Việt, "Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. Tựa như tính chất của rừng, tên "Lâm" dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ & đầy uy lực.

Thanh Uyên
93,796
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Uyên" ý chỉ một cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Người tên "Thanh Uyên" thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý

Tìm thêm tên

hoặc