Tìm theo từ khóa "Thể"

Thế Hào
75,754

Thế Thái
68,411
Tên "Thế Thái" trong tiếng Việt thường được hiểu là "thế giới" (Thế) và "thái bình" (Thái). Tên này có thể mang ý nghĩa về sự bình yên, hòa thuận trong cuộc sống và trong xã hội.

Thế Đức
66,329
Tên đệm Thế: Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay. Tên chính Đức: Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Thế Khang
63,213
Thế Khang: chàng trai mạnh mẽ, quyền lực, cuộc sống giàu sang, phú quý.

Thế Tùng
62,279
Tên đệm Thế Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay. Tên chính Tùng "Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Thế Anh
61,574
Chữ "Thế" mang nghĩa quyền thế, quyền lực. Tên con mang tham vọng về một quyền lực sức mạnh to lớn có thể tạo ra những điều vĩ đại

Thế Thao
60,432

Thế Kiên
56,301
- "Thế" thường mang ý nghĩa về thế giới, thời đại, hoặc có thể ám chỉ đến sự nghiệp, vị thế trong xã hội. - "Kiên" có nghĩa là kiên định, vững chắc, bền bỉ. Khi kết hợp lại, "Thế Kiên" có thể được hiểu là người có sự kiên định và vững chắc trong cuộc sống hoặc sự nghiệp, có thể tạo ra ảnh hưởng lớn trong xã hội.

Thế Bình
56,120
Chữ "Thế" mang nghĩa quyền thế, quyền lực. Tên con mang tham vọng về một quyền lực sức mạnh to lớn có thể tạo ra những điều vĩ đại. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Vì vậy, tên "Thế Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định

Thế Tường
55,854
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Tên "Thế Tường" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng, có quyền thế

Tìm thêm tên

hoặc