Tìm theo từ khóa "Thể"

Thế Hùng
94,803
"Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt tên " Thế Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất, cuộc sống may mắn, bình yên

Thêm
92,235

Thế Hữu
88,760
- "Thế" thường có nghĩa là "thế giới", "thời đại" hoặc "cuộc sống". - "Hữu" có nghĩa là "có", "sở hữu" hoặc "người bạn".

Thế Quyền
86,096
Quyền là sức mạnh, kết quả năng lực đạt được. Thế Quyền là thái độ rõ ràng, tôn trọng người khác, có tính chất tha nhân cầu thị, bao dung hành động với người ta

Thế An
85,563
Chữ "Thế" được nhắc tới ở đây có ý nghĩa là vị thế, điều kiện tốt, "An" trong bình an, an lành. Đứa trẻ được đặt tên "Thế An" sẽ mong có được bình an và thuận lợi, không gặp chông gai trên con đường sau này.

Thế Luân
83,376
Tên "Thế Luân" có thể được phân tích từ hai thành phần: "Thế" và "Luân". 1. Thế: Trong tiếng Việt, "thế" thường có nghĩa là "thế giới", "cuộc sống" hoặc "thời đại". Nó cũng có thể mang ý nghĩa về sự thay đổi, vòng đời. 2. Luân: Từ "luân" có thể hiểu là "vòng", "chu kỳ", hoặc "luân hồi". Trong văn hóa Phật giáo, "luân hồi" mang ý nghĩa về sự chuyển sinh, sự tái sinh trong các kiếp sống khác nhau. Kết hợp lại, tên "Thế Luân" có thể được hiểu là "vòng đời của thế giới" hoặc "chu kỳ của cuộc sống". Tên này có thể mang ý nghĩa về sự liên kết giữa con người với vũ trụ, sự thay đổi và tái sinh trong cuộc sống.

Thế Tú
82,523
“Tú” có nghĩa là tinh tú, chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. "Thế" ý chỉ quyền lực, khí khái của người nam nhi. Vì vậy, bố mẹ đặt tên này cho con ngụ ý mong muốn con có tính tình khiêm nhường, người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc đời. Theo nghĩa gốc Hán, "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực.

Thế Lâm
82,493
Thế Lâm ý nói người có đức hạnh tốt, luôn mang lại sự vui vẻ, thoải mái, hân hoan cho mọi người xung quanh

Thế Hiền
80,312
Tên đệm Thế: Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay. Tên chính Hiền: Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Thế Quân
80,068
Tên đệm Thế: Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay. Tên chính Quân: Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Tìm thêm tên

hoặc